φύση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φύση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φύση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φύση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tự nhiên, thiên nhiên, tạo hóa, Tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φύση
tự nhiênnoun Ο Μπόρντεν γράφει σαν να ήταν ο μόνος που κατανοούσε την αληθινή φύση της μαγείας. Borden viết khi không có ai nhưng anh ta hiểu sự thật của ảo thuật tự nhiên. |
thiên nhiênnoun Πήρα τη φύση και τηv επιστήμη, και τις ζύμωσα. Tôi lấy thiên nhiên và khoa học, và tôi kết hợp với nhau. |
tạo hóanoun Όπως σας είπα, δεν υπάρχει διαφυγή απ'τη φύση του σύμπαντος. Ta đã nói trước rồi, Chẳng có lối thoát cho tạo hóa của vũ trụ. |
Tự nhiên
Η φύση έχει μάθει να τα εξισορροπεί αυτά, Tự nhiên đã đền bù cho việc này |
Xem thêm ví dụ
Θα το πατήσουμε με μεγάλη πίεση με βοοειδή για να μιμηθούμε τη φύση και το κάναμε αυτό, κοιτάξτε. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Τα επιχειρήματα κατά της πυρηνικής ενέργειας είναι συναισθηματικής φύσης. Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi. |
Μερικές φορές η φύση προστατεύει τα μυστικά της με την άρρηκτη λαβή των φυσικών νόμων. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
Το δεύτερο που πιστεύουμε είναι να σεβόμαστε την προδιάθεση της ανθρώπινης φύσης. Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người. |
Γύρω στο 1848, ο Κίρκεγκωρ άρχισε μια έντυπη επίθεση ενάντια στην κρατική Εκκλησία της Δανίας με βιβλία όπως οι Πρακτικές του Χριστιανισμού, Περί Αυτοεξέτασης και Κρίνετε οι Ίδιοι!, τα οποία αποτελούσαν μέρος της προσπάθειας να καταδειχθεί η αληθινή φύση της Χριστιανοσύνης, με τον Ιησού ως πρότυπη μορφή. Trong năm 1848, Kierkegaard khởi sự công kích giáo hội quốc giáo Đan Mạch với những tác phẩm như Practice in Christianity, For Self-Examination, và Judge for Yourselves!, trong nỗ lực trình bày bản chất thật của Cơ Đốc giáo, với Chúa Giê-xu là mẫu mực tuyệt đối. |
Μερικοί, όπως αποδεικνύεται, προσδίδουν μεγαλύτερη σημασία στην ευκαιρία που έχουν για να γιορτάσουν παρά στη θρησκευτική φύση των Χριστουγέννων». Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
Στην κατάδυσή μου, πήγα σε βάθος 18.000 ποδιών σε μία περιοχή που πίστευα ότι θα ήταν αγνή άγρια φύση στον πυθμένα. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
Η διαδικασία της ανακάλυψης έχει την έμπνευσή της στη φύση. Quá trình khám phá, nói chung là, được truyền cảm hứng từ tự nhiên. |
Η Αμαρτωλή μας Φύση Μπορεί να μας Στενοχωρεί Sự bất toàn có thể làm chúng ta nản lòng |
Εντούτοις, κάνουμε σοβαρό λάθος, δίνοντας σημασία μόνο στην ανθρώπινη φύση ο ένας του άλλου και μετά αποτυγχάνοντας να δούμε ότι το χέρι του Θεού εργάζεται μέσω αυτών που έχει καλέσει. Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
Καθώς συλλογίζομαι τα πολλά στοιχεία που υπάρχουν στη φύση, είναι αδύνατον να μην πιστεύω σε έναν Δημιουργό. Khi suy ngẫm về nhiều điều trong thiên nhiên, tôi tin có Đấng Tạo Hóa. |
Είναι ένα βασικό στοιχείο της ανθρώπινης φύσης πως μερικές φορές ο εαυτός φαίνεται να χάνεται τελείως. Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất. |
Η πλειονότητα αυτών των ειδών βρίσκονται στη φύση ως άγρια μάνγκο. Phần lớn các loài được tìm thấy trong tự nhiên là các loại xoài hoang dã. |
Και αυτή είναι η φύση του σύμπαντος. Bản chất của vũ trụ là như thế. |
Ότι η πραγματική φύση του Τσαν αποκαλύφθηκε. Bản chất thực của Chan đã tự lộ diện. |
Αλλά προτού καταδικάσουμε τη γύρη ως ένα από τα «κακά» της φύσης, θα πρέπει να λάβουμε υπόψη το ρόλο που παίζει αυτή η μοναδική σκόνη. Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này. |
Αυτή η φύση, αυτό το άγριο και αφρόντιστο μέρος της αστικής, περιαστικής, προαστιακής αγροτικής ύπαρξης που διαφεύγει της προσοχής μας, είναι σαφέστατα πιο άγριο από ένα εθνικό πάρκο, επειδή τα εθνικά πάρκα φροντίζονται με μεγάλη προσοχή τον 21ο αιώνα. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Όλα τα πράγματα που πιστεύουμε ότι πραγματικά μας αρέσουν στην ανθρώπινη φύση οδηγούνται από την τεχνολογία. Tất cả những thứ mà chúng ta nghĩ rằng chúng ta thực sự thích về con người là được lái bởi công nghệ. |
και ξεχάσαμε να βλέπουμε τη φύση που είναι κυριολεκτικά έξω από την πόρτα μας, όπως τα δέντρα του δρόμου. Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường |
Μόλις, λοιπόν, έμαθα για την πραγματική φύση της φτώχειας, αναρωτιόμουν συνεχώς: Μήπως είναι αυτή η ιδέα που όλοι περιμένουμε; Vậy nên, khi tôi hiểu được bản chất của sự nghèo đói, tôi không thể ngừng hỏi: Đây có phải là ý tưởng mà ta đang chờ đợi? |
(Ρωμαίους 6:23) Είναι αξιοσημείωτο ότι ο «μισθός» (ο θάνατος) είναι κάτι που το έχουμε κερδίσει, αν και άθελά μας, λόγω της αμαρτωλής μας φύσης. Đáng lưu ý là từ “tiền-công” (sự chết) là một cái gì chúng ta đã lãnh dẫu ngoài ý muốn, do tội lỗi bẩm sinh. |
Τώρα γνωρίζουμε ότι το φύλο ενός ατόμου είναι τόσο πολύπλοκη υπόθεση που πρέπει να παραδεχτούμε ότι η φύση δεν βάζει διαχωριστικές γραμμές μεταξύ αρσενικού και θηλυκού, ή μεταξύ αρσενικού και ερμαφρόδιτου και θηλυκού και ερμαφρόδιτου. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Δεν είμαι εκ φύσεως ερευνητρια ευπάθειας. Tôi không tự nhiên là một là nhà nghiên cứu về tính dễ bị tổn thương. |
Ποια είναι η φύση του πνεύματός μας; Tính Chất của Linh Hồn Chúng Ta Là Gì? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φύση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.