fustă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fustă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fustă trong Tiếng Rumani.

Từ fustă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là váy, Váy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fustă

váy

noun

Vrei să te protejezi, când porţi o fustă pe tine?
Nếu bạn muốn sử dụng một trong những đồ bảo vệ hãy giấu dao dưới váy.

Váy

Fustele petrecute sunt drăguțe, pentru că au o mărime universală.
Váy quấn đẹp vì chúng vừa mọi kích cỡ.

Xem thêm ví dụ

Sigur, apoi ar trebui să-ţi iei o fustă mini ca să arăţi tuturor.
Chắc rồi, sau đó cậu mua thêm một chiếc váy ngắn và cậu thực sự có thể show nó ra.
Potrivit codului de conduită, fusta mea nu e mai sus decât vârful degetelor.
Vì theo thước đó chuẩn mực học sinh vì quần em chưa bao giờ quá eo.
Chel, poartă fustă şi machiaj.
Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm?
Fără fuste.
Không mời phụ nữ.
Abia când mi-au rămas mici fustele, mi-am dat seama că nu aveam niciun viitor.
Mãi đến khi váy tôi ngày càng chật thì tôi nhận ra tương lai mình đã mất.
Fustele petrecute sunt drăguțe, pentru că au o mărime universală.
Váy quấn đẹp vì chúng vừa mọi kích cỡ.
Motivul ăsta poartă fustă şi lucrează la infirmerie?
Là do cô gái mặc váy sọc và biết chữa vết thương?
Deci dacă îl purtați sub pantaloni, sub fustă, sau sub sari, se vede foarte bine că purtați o proteză. Iar în societățile în care invaliditatea e un stigmat, persoanele sînt foarte sensibile la aceste lucruri.
Nên nếu mặc chúng với váy dài hoặc quần dài hay là váy sari thì rõ ràng rằng người đó đang mang chân giả. Và khi sống trong môi trường mà tàn phế bị kỳ thị thì người ta sẽ cảm thấy rất bất an.
Cele două tinere au fost deja difuzate prin sala cu fuste swishing - cum a avut sora sa se îmbrăcat atât de repede - şi- smulse deschide uşile? apartament.
Hai phụ nữ trẻ đang chạy thông qua hội trường với váy swishing - làm thế nào có em gái của mình mặc quần áo mình một cách nhanh chóng và kéo mạnh mở cánh cửa của? căn hộ.
Ce, se duce cineva în parc şi se uită sub fusta dinozaurilor?
Có người đi kiểm tra áo váy... các nàng khủng long sao?
El este primul băiat să flip fusta mea.
Tại anh ấy túm áo em trước mà.
În parcul Cubbon, un parc important din Bangalore, m-am întâlnit cu peste 100 de oameni și au venit grupuri de bărbați tineri purtând fuste, pentru a demonstra că îmbrăcămintea nu atrage violul.
Ở công viên Cubbon, công viên lớn nhất ở Bangalore, tôi đã tập hợp hơn 100 người những nhóm nam thanh niên đề nghị giúp đỡ mặc váy để chứng minh trang phục không phải là nguyên nhân của vụ cưỡng hiếp.
Pentru mai multe minute, am încercat să o conving să-i placă fusta.
Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó.
Îţi stă bine în fustă.
Cô mặc jupe trông rất đẹp.
Poţi folosi, de fapt, bio-suporturi, biomateriale -- seamănă cu un petic din bluza sau fusta dumneavoastră -- dar din materiale specifice pe care le poţi implanta la pacienţi, care se comportă bine şi ajută la regenerare.
Bạn phải dùng đến giá thể, các vật liệu sinh học -- giống như các mảnh vải ghép thành chiếc áo choàng hay sơ mi của bạn -- nhưng là loại vật liệu có thể cấy ghép vào cơ thể bệnh nhân chúng sẽ hoạt động tốt và giúp bạn phục hồi.
În cele din urmă, mama mea a spus: „Becky, motivul pentru care nu ţi-am dat voie să cumperi fusta este acela că nu te reprezintă.
Cuối cùng, mẹ tôi nói: “Becky này, lý do mẹ không để cho con mua cái váy đầm đó vì nó không hợp với con.
Toate doamnele, domnişoarele şi fetiţele poartă fie o rochie, fie o fustă.
Mọi phụ nữ và các em gái lớn lẫn bé, đều mặc đầm.
Îmi punea mâna sub fustă...
Hắn ta đã đặt tay lên váy của tôi.
Si apoi tipul acesta de rasucire, cu balconul si fusta, cam ca o balerina care isi ridica fusta sa imi permita sa intru in hol.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Ea a plecat apoi doi paşi spre Gregor şi sa prăbuşit chiar în mijlocul ei fuste, care s- au răspândit în jurul valorii de toate ei, cu faţa scufundat pe pieptul ei, complet ascuns.
Sau đó, cô đã đi hai bước hướng tới Gregor và sụp đổ ngay ở giữa của cô váy, mà đã lây lan ra xung quanh cô, cô phải đối mặt với bị chìm trên ngực cô, hoàn toàn che dấu.
Pentru că nu-ţi îngădui să fii legat de fusta unei femei.
Vì đã không cho phép mình bám váy một người đàn bà.
Turiştii ne priveau cu uimire, văzându-ne pe plajă îmbrăcaţi elegant, bărbaţii cu cămaşă şi cravată, iar femeile cu rochii sau fuste.
Khách du lịch trên bãi biển ngạc nhiên khi thấy chúng tôi đi đến, nam mặc áo sơ-mi đeo cà-vạt còn nữ mặc đầm hoặc váy.
Soldaţii vor lupta mai înverşunat dacă-şi vor vedea regele luptând cot la cot cu ei, în loc să se ascundă după fusta maică-sii.
Binh sĩ sẽ chiến đấu dũng mãnh hơn khi thấy vua của họ chiến đấu bên cạnh họ thay vì nấp sau váy thái hậu.
Într-o zi de aprilie 1992, se ducea la muncă, îmbrăcată în fustă scurtă și pantofi cu toc.
Tháng 4,1992, một ngày đi làm bình thường của cô, với chiếc váy ngắn và đôi giày cao gót.
Natsumi, una dintre fetiţe, s-a apropiat de d-na Smith atunci când aceasta se pregătea să părăsească încăperea şi a tras de fusta ei şi a întrebat: "Îi spuneţi vă rog mamei" că am făcut exact cum a spus ea?"
Một bé gái tên Natsumi thậm chí còn tiếp xúc với cô Smith khi bé rời khỏi phòng và kéo váy cô Smith hỏi, " Cô có thể nói với mẹ cháu chấu đã làm theo đúng những gì bà bảo không?"

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fustă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.