furtun trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furtun trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furtun trong Tiếng Rumani.

Từ furtun trong Tiếng Rumani có nghĩa là ống vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furtun

ống vòi

noun

Xem thêm ví dụ

În mai 2008, o a treia furtună s-a înroșit.
Vào tháng 5 năm 2008, một cơn bão thứ ba biến thành màu đỏ.
Furtuna a trecut prin Insulele Vântului (Winward Island) din Antilele Mici, în ziua următoare, trecând la sud de Insulele Barbados și, mai târziu, în apropiere de Insulele Saint-Vincent.
Bão đã vượt qua quần đảo Antilles Hứng Gió vào ngày hôm sau, phía nam Barbados và sau đó là Saint Vincent.
Fiecare furtună spală atmosfera, curăţând praf, funingine, urme chimice şi depozitându-le pe zăpadă an după an milenii după milenii, creând un fel de tabel periodic al elementelor care este în acest moment mai gros de 3.300 de metri.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Nu permiteţi furtunilor să vă doboare.
Đừng để cho các cơn gió lốc lôi kéo các em xuống.
În Sion şi în ţăruşii săi va fi pace, pentru că El a declarat: „Şi pentru ca adunarea în ţinutul Sionului şi în ţăruşii săi să poată fi pentru apărare şi pentru refugiu împotriva furtunii şi împotriva mâniei când aceasta va fi revărsată fără amestec pe întreg pământul” (D&L 115:6).
Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6).
Cu timpul, asemenea florii după furtună, ei pot să-şi înalţe capul din durere şi să găsească din nou bucurie şi satisfacţie în viaţă.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Când în viață furtuni apar,
Cho dù khó khăn xảy đến trong đời,
Ştiu că mama a spus că o să încerce să vină acasă în acest weekend, dar urmează să vină o furtună foarte puternică si mami trebuie să lucreze.
Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc.
Tot ce au recoltat în acel an a fost o legătură de napi care, nu se ştie cum, a rezistat furtunilor.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
Există multe astfel de exemple: un indicator de înaltă tensiune; o ştire de la radio despre o furtună care se îndreaptă spre zona voastră; un zgomot strident din maşina pe care o conduceţi pe o şosea aglomerată.
Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe.
Furtuna a devastat multe dintre insulele de coastă, anihilând sate și distrugând culturile agricole din regiune.
Sóng bão tàn phá nhiều đảo ngoài khơi, triệt hạ làng mạc và tàn phá cây trồng khắp khu vực.
Rețeaua electrică a fost paralizată din cauza furtunii de gheață chiar atunci când temperaturile din mijlocul acelei ierni au ajuns de la -20 °C până la -30 °C.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
După o furtună puternică, numai casa zidită pe stâncă supravieţuieşte.
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
Unele din scenele de furtună din film sunt filmări reale ale furtunii.
Nhiều cảnh quay bão trong phim đều là những cảnh quay diễn ra dưới cơn bão Iniki này.
Atunci marinarii îl întreabă: ‘Ce ar trebui să facem cu tine pentru a opri furtuna?’
Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’
Dacă Adam are o Furtună de Serotonină, e ceva mortal.
Nếu Adam bị Bão Serotonin, đó là nguy hiểm chết người.
O ploaie torenţială poate fi o ocazie de a vorbi despre modul în care Evanghelia ne protejează împotriva numeroaselor furtuni ale vieţii.
Một cơn giông có thể là một cơ hội để nói về cách phúc âm che chở cho chúng ta khỏi nhiều cơn giông bão trong cuộc đời.
Cum mai e furtuna acolo sus?
Cơn bão trên đó ra sao rồi?
O FURTUNĂ violentă se abate asupra unei regiuni dens populate.
MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư.
Apoi a fost retras ca brusc cum a apărut, şi tot a fost inchis din nou a salva singură scânteie prevestitor de furtună care a marcat o crapatura dintre pietrele.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Furtuna se terminase şi ceaţă gri şi norii au fost eliminate în noapte de vânt.
Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió.
5 În timp ce Isaia priveşte dincolo de apropiata furtună, spre un timp în care va domni pacea, tonul lui devine călduros.
5 Giọng của Ê-sai trở nên ấm cúng khi ông nhìn đến một thời kỳ yên ổn hơn, sau cơn giông tố sắp đến.
Voiam să-mi cer scuze pentru comportamentul din noaptea cu furtuna.
Tôi muốn xin lỗi về cách tôi hành xử vào đêm bão.
Vor fi furtuni mai puternice și inundații mai mari.
Sẽ có nhiều trận bão và lụt lội quy mô lớn hơn.
Versetele 19, 20, 39 şi 40 ne dau răspunsul: „Iată, furtuna DOMNULUI, mînia izbucneşte, vijelia se năpusteşte şi cade pe capul celor răi.
Các Giê 23 câu 19, 20, 39, và 40 trả lời: “Nầy, cơn giận của Đức Giê-hô-va đã phát ra như bão, như gió lốc, nổ trên đầu những kẻ dữ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furtun trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.