furnizare de informații trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furnizare de informații trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furnizare de informații trong Tiếng Rumani.
Từ furnizare de informații trong Tiếng Rumani có nghĩa là ñeå loä toâng tích, ñeå loä tin töùc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furnizare de informații
ñeå loä toâng tích, ñeå loä tin töùc(disclosure of information) |
Xem thêm ví dụ
Trupele escopeteros au sprijinit direct forțele militare ale lui Castro prin protejarea liniilor de aprovizionare și prin furnizarea de informații. Lực lượng escopeteros cũng trực tiếp hỗ trợ quân sự cho quân chủ lực của Castro bằng cách bảo vệ đường tiếp tế và chia sẻ thông tin. |
La trei companii care furnizează servicii de securitata informației la FBI li s-au spart codurile. Ý tôi là ba công ty chuyên cung cấp dịch vụ bảo mật mạng cho FBI đều đã bị hack. |
Toate modulele de informații furnizează date despre componente hardware ale calculatorului dumneavoastră sau despre sistemul de operare Thông tin hệ thống Mọi mô-đun thông tin cung cấp thông tin về một khía cạnh riêng của phần cứng máy tính hay hệ điều hành. Không có tất cả các mô-đun sẵn sàng trên mọi kiến trúc phần cứng và/hay hệ điều hành |
Și dacă ele ar furniza la fel de multe informații despre cine și ce sunteți ca un tatuaj? Và điều gì xảy ra nếu chúng cung cấp mọi thông tin về bạn bạn là ai, bạn làm nghề gì như bất kỳ hình xăm nào đã từng thể hiện? |
La Libre Parole, L'Autorité, Le Journal, Le Temps relatează toată viața lui Dreyfus după informațiile furnizate de statul major. Các tờ La Libre Parole, L'Autorité, Le Journal, Le Temps kể lại tường tận về cuộc sống của Dreyfus với rất nhiều điều bịa đặt và tưởng tượng. |
De regulă, ea nu trece nici prin P1 și nici prin P2; aceste puncte există doar pentru a furniza informația legată de direcție. Đường cong được hình thành thường không trực tiếp đi qua điểm P1 và P2 và 2 điểm này chỉ mang tính định hướng cho đường cong. |
ȘTIRI DE ULTIMĂ ORĂ: Rubrica Știri de ultimă oră de pe site-ul jw.org furnizează informații succinte, de ultimă oră, în legătură cu evenimentele importante ce au loc în organizația lui Iehova. TIN MỚI NHẤT: Phần Tin mới nhất trên jw.org đăng những tin ngắn giúp dân Đức Giê-hô-va cập nhật các sự kiện lớn xảy ra trên thế giới. |
În timpul unui apel de patru minute la centrul de operațiuni American Airlines,Ong a furnizat informații cu privire la lipsa de comunicare cu cabina de pilotaj, lipsa de acces la cabina de pilotaj, și leziuni ale pasagerilor. Trong bốn phút cuộc gọi đến các trung tâm hoạt động, Ông cung cấp thông tin về việc thiếu truyền thông với buồng lái, thiếu thể truy cập vào các buồng lái, và hành khách bị thương. |
Structura regulată și redundanța informațiilor furnizate de către spirala dublă a ADN-ului fac din acesta un bun mediu de stocare a informației genetice, iar împerecherea bazelor între ADN și nucleotidele noi asigură mecanismul prin care polimeraza ADN realizează replicarea ADN, iar polimeraza ARN transcrie ADN în ARN. Cấu trúc thông thường và sự dư thừa dữ liệu cung cấp bởi chuỗi xoắn kép ADN đã khiến ADN rất phù hợp với việc lưu trữ thông tin di truyền, trong khi đó việc ghép cặp bazơ giữa ADN và các nucleotit mới tới cung cấp một cơ chế mà qua đó DNA polymerase sao chép lại ADN, và RNA polymerase sao chép ADN thành ARN. |
În timpul războiului, rețeaua de informații a lui Masaryk, formată din revoluționari cehi, a furnizat informații importante pentru Aliați. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, mạng lưới tình báo của Masaryk gồm những người cách mạng Séc đã cung cấp nhiều tin tình báo quan trọng cấp thiết cho Lực lượng Đồng minh. |
Au fost furnizate printre altele informații care au fost vitale în descoperirea Conspirației indo-germane de la San Francisco. Tin tình báo của các mạng lưới này cũng góp phần chủ yếu trong việc phát giác Hindu-German Conspiracy tại San Francisco. |
În sensul că, singurul mod prin care putem impune unei companii să ne furnizeze informații e într-una din următoarele trei situaţii: Observăm că o anumită persoană, identificată de un selector anume, e asociată cu terorişti sau cu proliferări sau cu informaţii străine vizate. Họ có quyền này trong một chừng mực, chúng tôi chỉ có thể buộc các nhà mạng cung cấp thông tin khách hàng khi thoả một trong ba trường hợp: Khi chúng tôi xác định được danh tính chính xác của khách hàng này, vì người đó đã được cử ra, có liên hệ với phe chống khủng bố, là người triển khai dự án hoặc mục tiêu tình báo nước ngoài. |
Este posibil, deși nu se poate demonstra, ca Mikoian și Hrușciov să fie în spatele acestor citiri interne, precum și de ajungerea informațiilor la Rettie prin Orlov; fiul lui Mikoian, Sergo, și fiul lui Hrușciov, Sergi, furnizează informații similare, nu însă demonstrabile, privind intențiile părinților lor. Có thể là, mặc dù không có bằng chứng, Mikoyan và Khrushchyov là kiến trúc sư của những cuộc đọc lại bài diễn văn tại các địa phương cũng như tiết lộ bài diễn văn cho Rettie qua Orlov; con trai của Mikoyan là Sergo, và con trai của Khrushchyov là Sergi đã đưa ra những lời làm chứng mặc dù khó mà xác minh được lời làm chứng về ý định của hai người cha. |
De acestea ne desparte doar un click, sau dacă doriți, în curând ați putea probabil întreba pereții, sau orice loc în care vor ascunde lucrurile care ne vor furniza toate aceste informații. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
Aspectul psihologic, denumit uneori și imaginea de marcă, este un construct simbolic creat în conștiința consumatorilor și format din totalitatea informațiilor și așteptărilor asociate cu un produs, un serviciu sau cu compania care le furnizează. Khía cạnh tâm lý, hoặc hình ảnh của một thương hiệu, là một kiến tạo biểu tượng được tạo ra trong tâm trí người tiêu dùng và gợi lên tất cả những thông tin và trông đợi gắn với sản phẩm hoặc dịch vụ có thương hiệu đó. |
Suntem dezinformați nu doar prin întrebări puse tendenţios, ci şi vorbind cu alți martori care ar putea, conștient sau neatent, să furnizeze informații eronate, sau dacă vedem un reportaj despre un eveniment pe care l-am fi trăit, toate acestea oferă ocazii pentru acest gen de contaminare a amintirilor. Chúng ta thu nhận thông tin sai không chỉ những khi chúng ta bị đặt câu hỏi theo một cách dẫn dắt, mà còn khi chúng ta nói chuyện với các nhân chứng khác những người cũng có thể cố ý hay vô ý truyền cho chúng ta một số thông tin sai lệch, hoặc nếu chúng ta xem các phương tiện truyền thông đưa tin về một số tự kiện mà ta đã trải nghiệm, tất cả những thứ đó tạo ra cơ hội cho việc làm sai lệch trí nhớ của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furnizare de informații trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.