Funktion trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Funktion trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Funktion trong Tiếng Đức.

Từ Funktion trong Tiếng Đức có các nghĩa là hàm số, hàm, chức năng, chương trình con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Funktion

hàm số

noun (mathematische Relation)

Dies ist das Verschieben und Reflektieren von Funktionen.
Đây là các hàm số dịch chuyển và phản chiếu.

hàm

noun

Ich sagte nie, dass die Vektorfelder rationale Funktionen waren.
Tôi chưa bao giờ nói rằng vectơ trường là một hàm tỉ lệ

chức năng

adjective noun

chương trình con

Xem thêm ví dụ

Wir packen sie nur in Säulen, so dass wir mehr neokortikalen Säulen besitzen, um komplexere Funktionen durchzuführen.
Bộ não dồn lại theo từng cột, để chúng ta có thể có nhiều cột vỏ não mới hơn để thực hiện những chức năng phức tạp hơn nữa.
Erste Ergänzung war die Stream-I/O-Bibliothek, die Ersatz für traditionelle C-Funktionen wie zum Beispiel printf() und scanf() bietet.
Thư viện C++ đầu tiên thêm vào là iostream.h cung cấp cơ sở để thay thế các hàm C truyền thống như là printf và scanf.
Remarketing-Listen, die mit der Remarketing-Funktion von Google Marketing Platform (früher als Boomerang bezeichnet) oder anderen Diensten für Remarketing-Listen erstellt wurden, in Google Ads-Remarketing-Kampagnen verwenden – es sei denn, die Websites und Apps, von denen die Daten für diese Listen stammen, entsprechen den Anforderungen dieser Richtlinie.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Fakt: Alle Lebewesen haben eine ähnlich aufgebaute DNA als eine Art Computerprogramm oder Code, der den Aufbau und die Funktion ihrer Zellen weitgehend steuert.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
Die einzelnen Teile steuern unterschiedliche Funktionen wie Bewegung, Wahrnehmung, Emotionen.
Những phần khác nhau của nó phục vụ các chức năng khác nhau: vận động, nhận thức, cảm xúc.
Funktionen (zum Beispiel NOW() oder TODAY()) geben variable Ergebnisse zurück, die eine Zwischenspeicherung der Abfragen verhindern, sodass die Verarbeitung länger dauert.
Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn.
Nehmen Sie die erwarteten Ergebnisse von Ad Manager-Funktionen in Ihren Testplan auf, wie etwa Frequency Caps, Anzeigenausschluss-Labels, etc.
Bao gồm kết quả dự kiến của các tính năng Ad Manager chẳng hạn như giới hạn tần suất, nhãn loại trừ quảng cáo, v.v. vào kế hoạch thử nghiệm của bạn.
Nach der Veränderung der DNA-Sequenz kann man das entstandene Protein mit dem Original vergleichen und die Funktion aller Teile des Proteins bestimmen.
Bằng cách thay đổi một cách ngẫu nhiên một chuỗi DNA, người ta có thể so sánh các protein kết quả với ban đầu và xác định chức năng của từng phần của protein.
Wenn Ihr Gerät für eine ordnungsgemäße Funktion mehr Speicherplatz benötigt, können Sie diesen freigeben, indem Sie unnötige Dateien und Daten aus dem Cache löschen.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Wenn Sie persönliche Ergebnisse auf dem Sperrbildschirm aktivieren, müssen Sie Ihr Smartphone weiterhin entsperren, wenn Sie Antworten oder Aktionen von Assistant bei folgenden Funktionen und Apps wünschen:
Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến:
Mithilfe der Funktion Mit anderen Daten vergleichen lässt sich auch feststellen, ob im Verlauf des Vormonats oder Vorjahres ein vergleichbarer Rückgang zu beobachten war.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng tính năng “so sánh với các ngày khác” để xem việc giảm tương tự có xảy ra trong tháng hoặc năm trước hay không.
Manche Funktionen sind möglicherweise nicht verfügbar aufgrund örtlicher gesetzlicher Beschränkungen oder mangelndem YouTube-Support für dein Land oder deine Sprache.
Một số tính năng có thể không được cung cấp cho bạn do các hạn chế pháp lý tại địa phương hoặc do khả năng hỗ trợ của YouTube tại khu vực/quốc gia hoặc bằng ngôn ngữ của bạn.
Der Schub der Turbinen, die Kraft der Schiffsschrauben ist wertlos ohne das Streben in eine bestimmte Richtung, ohne die Bündelung der Energie, ohne die Ausrichtung der Kraft, die das Steuerruder bewirkt, das zwar versteckt und verhältnismäßig klein, aber in seiner Funktion unerlässlich ist.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
Weitere Informationen zur Erfassung von Sprach- und Audiodaten durch Google Assistant-Funktionen für Kinder
Tìm hiểu thêm về việc thu thập thông tin ở dạng âm thanh và giọng nói khi sử dụng các tính năng dành cho trẻ em thông qua Trợ lý Google.
Meine Funktion ist, Sie zu beraten, um die klügste Entscheidung zu treffen. Ich bin überzeugt, dass Sie dazu momentan nicht fähig sind.
Chức vụ của tôi trên phi thuyền này là khuyên anh đưa ra những quyết định sáng suốt nhất có thể, điều mà tôi tin tưởng rằng anh hoàn toàn không thể làm vào ngay lúc này.
Bei Anpassungen wird der Anzeigentext mit den von Ihnen hochgeladenen Anzeigenanpassungsdaten und/oder der Funktion COUNTDOWN ausgefüllt.
Với các tùy biến, bạn cũng có thể cung cấp giá trị mặc định cho quảng cáo, ngay cả khi tùy biến quảng cáo không hiển thị hoặc văn bản vượt quá giới hạn ký tự.
Wenn Sie die Vereinbarung für die Verwendung dieser Funktion unterzeichnet haben und Ihnen die Genehmigung zur Nutzung erteilt wurde, müssen Sie Ihre Link-ID für Lösungen für Zielgruppen an den DVP-Anbieter weitergeben.
Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn.
Um diese Art der Prognose durchzuführen, müssen Sie dieselben Funktionen "Inventar prüfen" und "Auslieferungsprognose" verwenden, die in Ad Manager für herkömmliche Impressionen (CPM) verfügbar sind.
Để chạy loại dự báo này, bạn sử dụng chức năng "Kiểm tra khoảng không quảng cáo" và "Dự báo phân phối" trong Ad Manager cho các lần hiển thị (CPM) truyền thống.
Funktion oder Verknüpfung, ist.
Đó là các vai trò Quan hệ hay Liên kết.
Einige Funktionen von Google Pay sind nur in bestimmten Ländern verfügbar.
Một số tính năng nhất định của Google Pay chỉ có ở một số quốc gia nhất định.
Also denke ich das das Eden Projekt ein ziemlich gutes Beispiel ist wie Ideen aus der Biologie zu radikaler Verbesserung der Ressourceneffizienz führen können - dabei die gleiche Funktion erfüllt, aber mit einem Bruchteil an Ressourceneinsatz.
Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào.
Zur Verbesserung der Suchvorschläge werden Ihre Gmail-Suchanfragen und Ihre Browseraktivitäten in Ihrem Google-Konto gespeichert, wenn Sie die Funktion Web- & App-Aktivitäten aktiviert haben.
Để cải thiện đề xuất tìm kiếm, các tìm kiếm trên Gmail và hoạt động duyệt web của bạn được lưu trong Tài khoản Google của bạn nếu bạn đã bật tùy chọn cài đặt Hoạt động web và ứng dụng.
Nicht AMP-kompatible Seiten sind von einigen Funktionen der Google-Suche ausgeschlossen.
Các trang có AMP không hợp lệ sẽ không đủ điều kiện cho một số tính năng trong Tìm kiếm.
Verwenden Sie immer das aktuelle SDK (für Android oder iOS), damit Sie stets die Vorteile der neuesten Anzeigenformate, Funktionen und Fehlerkorrekturen nutzen können.
Bạn phải luôn cập nhật SDK mới nhất (cho Android, iOS), điều này sẽ cung cấp cho bạn quyền truy cập các định dạng quảng cáo, tính năng và bản sửa lỗi mới nhất.
Andere Browser funktionieren möglicherweise auch, allerdings können Sie dann unter Umständen nicht alle Funktionen verwenden.
Các trình duyệt khác có thể hoạt động, nhưng bạn có thể không sử dụng được tất cả các tính năng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Funktion trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.