負債 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 負債 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 負債 trong Tiếng Trung.

Từ 負債 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nợ, trách nhiệm, Nợ, 義務, nghĩa vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 負債

nợ

(debt)

trách nhiệm

(liability)

Nợ

(debt)

義務

nghĩa vụ

Xem thêm ví dụ

我们可以料到这样不安全的旅程可能使人感到忧虑。 但以巴弗提(他跟歌罗西会众的以巴弗不是同一人)却甘愿起这件艰巨的任务。
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
也就是说 出现造成 X 人死亡的攻击的概率 在类似伊朗这样的国家 它等于一个常量,乘以攻击的规模 的Alpha次方
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
我们感觉自己欠了别人的;我们必须将上帝托付给我们的好消息传给别人,然后才能还清债务。——罗马书1:14,15。
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
6 预言提到列国所欠的血
6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến.
而机器学习 应对这种颠覆主要责任。
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
可是上帝却要丈夫对家庭主要责任。——歌罗西书3:18,19。
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
4)病人拒绝输血,为什么既合乎理性又是责任的行为?(
(4) Tại sao việc từ chối tiếp máu là có trách nhiệm và hợp lý?
責馬車 里面 的
Anh lo mấy thùng trên xe nhé.
如果 真的 那樣 我要 沾 上 怎樣 的 血
Anh là thằng khốn đần nhất mà tôi từng gặp.
虽然耶稣叫听众起他的轭,但这不是指他会马上解除他们的一切 困苦。
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
简而言之:没有能力起婚姻的责任,就不要约会。
Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò.
还是说它们是相关的呢?
Hay chúng liên hệ đối ngược với nhau?
由此我们可以看出,使徒保罗为什么要规劝基督徒,说他们“跟不是信徒的人毫不匹配,不要同一轭”。(
Điều này giúp chúng ta hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ Đấng Christ tránh “mang ách chung với kẻ chẳng tin”.
诗篇103:14)即使我们面对困难的情况,比如年纪越来越大,健康不好,要起家庭或其他责任,他仍希望我们亲近他,跟他建立良好的关系。
Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài.
11 我们在基督徒聚会、大会和各种上帝组织的培训课程里接受上帝的教导,会让我们更有力量,也能帮助我们有正当的动机、定下属灵目标和起基督徒的责任。(
11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền.
请和平地、责任的进行游行示威。
Người biểu tình hành xử rất lịch thiệp và hòa bình.
所以她开始行动, 起向客户传达价值的责任, 并改变她的说话方式。
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
□ 为什么人人都必须起自己的担子?
□ Tại sao mỗi người phải gánh lấy riêng phần mình?
他们的恶行对现今身职责的人是个多么有力的鉴戒! 这些人应该时刻谨慎,切不可滥用权力。
Đây quả là một sự cảnh cáo cho những ai đang ở trong địa vị có trách nhiệm ngày nay!
“各人要起自己的担子。”( 加拉太书6:5)
“Mỗi người sẽ tự gánh lấy trách nhiệm riêng”.—Ga-la-ti 6:5.
同样,亚当所给取消后,他的亿万后代都因此受益,但亚当自己却得不着任何好处。”
Tương tự như thế, việc thanh toán một món nợ của A-đam đem lợi ích cho hàng triệu con cháu ông —nhưng A-đam thì không được hưởng”.
他在地上时对耶和华忠心耿耿,因而能够“身重任,使所有服从他的人得到永世的拯救”。“
Vì tình yêu thương nên ngài động lòng thương xót và thiết tha muốn giúp đỡ người khác.
我要 對 你 們 50 條好漢 的 生命
Tôi đem 50 con người xuống đây và chịu trách nhiệm về mạng sống của họ.
若兩位參賽者都錯,就再進行一題,直到分出勝
Nếu cả hai cùng trả lời sai thì sẽ tiếp tục cho đến khi có đội thắng thì thôi.
这个杰出的年轻人显然是个能够起责任的有为青年。——历代志下34:1-3。
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 負債 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.