付与 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 付与 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 付与 trong Tiếng Nhật.
Từ 付与 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là quà, quà biếu, quà tặng, tài năng, sự cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 付与
quà(gift) |
quà biếu(gift) |
quà tặng(gift) |
tài năng(gift) |
sự cho(bestowal) |
Xem thêm ví dụ
7 エホバはご自身の命を楽しんでおられますが,ご自分の創造物の一部に,理知ある命の特権を付与することも楽しみとしておられます。 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
他のユーザーに付与できる 4 段階のアクセス権について、以下で低いものから順に説明します。 Đây là hai cấp truy cập bạn có thể gán, theo thứ tự từ cấp truy cập thấp nhất đến cao nhất: |
セグメントの価格変更を承認するプロセスは、グローバル ライセンスとダイレクト ライセンスのどちらがセグメントに付与されているかで異なります。 Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. |
YouTube チャンネルへのアクセス権をユーザーに付与できるのは、ブランド アカウントの所有者のみです。 Chỉ chủ sở hữu Tài khoản thương hiệu mới có thể cấp quyền truy cập cho mọi người vào kênh YouTube. |
リンクを解除する際に使用する Google アカウントの AdSense ログイン情報については、AdSense アカウントの管理アクセス権限とアナリティクス プロパティの編集権限のいずれかが付与されたものであることをご確認ください。 Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics. |
グローバル ライセンス セグメント: グローバル ライセンスが付与された承認済みのセグメントに対して第三者が価格変更を行った場合は、新しい価格が有効になるまで 30 日かかります。 Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
2012 年 4 月中旬に偽造文書に関する Google 広告ポリシーが変更され、「経歴」の申告のみに基づいて付与される学位を宣伝する広告が認められなくなります。 Chính sách Google Ads về Tài liệu giả mạo sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 4 năm 2012. |
職場や学校など、グループで Gmail を使用している場合は、連絡先へのアクセスと管理の権限を同じドメイン内の他のユーザーに付与できます。 Nếu sử dụng Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc nhóm khác, bạn có thể cấp cho những người dùng khác trong tổ chức quyền truy cập và quản lý danh bạ của bạn. |
使徒 4:12)『聖霊の名における』バプテスマは,バプテスマ希望者がエホバの聖霊つまり活動力を,神の目的を遂行するための神の道具として,また,霊に導かれた神の組織にかかわる,神の義にかなったご意志を行なえるよう,神の僕たちに力を付与する神の道具として認めることを意味しています。 ―創世記 1:2。 詩編 104:30。 ヨハネ 14:26。 ペテロ第二 1:21。 Phép báp têm ‘nhân danh thánh linh’ có nghĩa là ứng viên báp têm nhìn nhận thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va là công cụ Đức Chúa Trời dùng để thực hiện ý định của Ngài và thêm sức cho các tôi tớ Ngài hầu họ làm ý muốn công bình liên quan đến tổ chức được hướng dẫn bằng thánh linh của Ngài (Sáng-thế Ký 1:2; Thi-thiên 104:30; Giăng 14:26; II Phi-e-rơ 1:21). |
性の不道徳が間違っている根本的な理由は,命の与え主で,人間に性的能力を付与した方であるエホバが,不道徳を非としておられる,という点にあります。 Lý do cơ bản khiến tính dục vô luân là sai trái là vì trước mắt Đức Giê-hô-va—Đấng ban cho con người sự sống và khả năng tính dục—điều này không được chấp nhận. |
いわゆる教父たちに,どんな権威が付与されましたか。 それはなぜですか。 Người ta coi trọng các giáo phụ đến mức nào? Tại sao? |
システム定義の役割を使用していないネットワークの場合、または [請求項目] タブの権限を他の役割に付与する場合は、ユーザーの役割と権限の説明に沿って、カスタムの権限を指定した新しい役割を設定します。 Đối với các mạng không sử dụng vai trò do hệ thống xác định hoặc để cấp quyền tab Thanh toán cho các vai trò khác, hãy xem Vai trò và quyền của người dùng để thiết lập vai trò mới và các quyền tùy chỉnh. |
Moving Picture Experts Group(ムービング・ピクチャー・エクスパーツ・グループ、動画専門家集団)あるいはMPEG(エムペグ)は、ビデオとオーディオに対して符号を付与する基準の開発責任を負ったISO/IECのワーキンググループである。 Moving Picture Experts Group (MPEG) - "Nhóm các chuyên gia hình ảnh động" (MPEG được phát âm là /ˈɛm peg/: em-peg) là một nhóm các quy tắc hoạt động được thành lập bởi ISO và IEC để thiết lập các tiêu chuẩn cho việc truyền tải âm thanh và video. |
無料掲載されたリスティングは、有料リスティングよりも下に表示され、Google Guarantee バッジは付与されません。 また、現時点では一部のサービス カテゴリおよび地域のみで掲載されます。 Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định. |
YouTube は、一定の基準を満たすコンテンツ所有者のみに Content ID の利用資格を付与しています。 YouTube chỉ cấp Content ID cho chủ sở hữu bản quyền đáp ứng được tiêu chí cụ thể. |
他の著作権使用料無料のサイトやライセンス付与サイトから楽曲を入手する場合は、そのサイトの利用規約を注意深くお読みください。 Nếu bạn lấy nhạc từ các trang web cấp phép hoặc miễn phí bản quyền khác thì hãy nhớ đọc kỹ các điều khoản và điều kiện. |
また,このつつましい女性を高め,「神の母」や「天の女王」といった称号を付与してきた,複雑な神学や教義も脇に置きましょう。 Chúng ta cũng không đề cập đến những học thuyết và tín điều phức tạp về người phụ nữ khiêm nhường này, chẳng hạn những danh hiệu cao quý như “Mẹ Thiên Chúa” hoặc “Nữ Vương trên trời”. |
14 1931年には,真理の光が明るくきらめき,それら聖書研究者たちに,ふさわしい聖書的な名称が付与されました。 14 Vào năm 1931, một tia sáng lẽ thật đã tiết lộ cho các Học viên Kinh-thánh biết một tên rất thích hợp dựa trên Kinh-thánh. |
創世記 22:11‐18; 18:1‐33)今はそういうことは起きませんが,わたしたちにはアブラハムに付与されていなかった強力な助けがあります。 Dù ngày nay điều này không xảy ra, chúng ta được ban phước với những sự giúp đỡ mạnh mẽ mà xưa kia Áp-ra-ham không có được. |
ビジネス パートナー、従業員、友だちや家族など、他のユーザーとアカウントを共有したり、2 段階のアクセス権を付与できます。 Bạn có thể chia sẻ tài khoản của mình với những người khác, chẳng hạn như các đối tác kinh doanh, nhân viên, bạn bè và gia đình và cấp cho họ một trong hai cấp truy cập. |
ただし、多数のユーザーやグループに完全な権限を付与することはおすすめしません。 Bạn không nên cấp toàn quyền cho nhiều người hoặc nhóm. |
あなたはすべてのものを支配しておられます。 あなたのみ手には力と力強さがあります。 あなたのみ手にはすべてのものを大いなるものとし,強さを付与する能力があります。 Hoặc sự giàu có, hoặc sự vinh-quang, đều do Chúa mà đến, và Chúa quản-trị trên muôn vật; quyền-năng và thế lực ở nơi tay Chúa; tay Chúa khiến cho được tôn-trọng và ban sức-mạnh cho mọi người. Bây giờ, Đức Chúa Trời chúng tôi ơi! |
なお、広告には掲載順位は付与されません。 Xin lưu ý rằng quảng cáo không có vị trí trong tìm kiếm. |
Google の何らかの販売者向けサービスに「データ管理者」権限を付与したとしても、販売者様がそうしたサービスの利用を通じて取得したデータに対して、Google に追加の権利を付与したことにはなりません。 Việc chỉ định các sản phẩm dành cho nhà xuất bản của Google làm đơn vị kiểm soát không cung cấp cho Google thêm bất kỳ quyền nào đối với dữ liệu bắt nguồn từ việc sử dụng các sản phẩm đó của nhà xuất bản. |
組織アカウントがビジネス情報を管理するには、ビジネスのオーナーから権限を付与される必要があります。 Tài khoản tổ chức chỉ có thể quản lý một vị trí sau khi vị trí đó cấp quyền cho tổ chức. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 付与 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.