浮世絵 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 浮世絵 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 浮世絵 trong Tiếng Nhật.
Từ 浮世絵 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Ukiyo-e. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 浮世絵
Ukiyo-enoun (絵画のジャンル) |
Xem thêm ví dụ
「ディザイア(欲望)」では江戸時代の 勝川春章の浮世絵を展示していました Dưới "Dục Vọng", họ trưng bày những bức tranh Shunsho -- cũng từ thời Edo -- mực trên lụa. |
しかしその間にも ヨーロッパの芸術家 例えばモネは 日本の芸術に 興味を持ち 刺激を受けた 浮世絵や 演劇にも Nhưng thậm chí trước thời kì này, Những nghệ sĩ châu Âu, như là Claude Monet, đã thấy thích thú và được truyền cảm hứng bởi nghệ thuật Nhật Bản, như là khắc gỗ, cũng như là buổi biểu diễn trực tiếp. |
しかし 浮世絵は長いことフラクタルと 同じ性質を持っていました Nhưng từ lâu hội họa đã mang tính chất phân dạng (fractal). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 浮世絵 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.