ftalato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ftalato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ftalato trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ftalato trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Phthalate. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ftalato
Phthalate
Para empeorar el asunto, los ftalatos se encuentran en productos Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm |
Xem thêm ví dụ
Para empeorar el asunto, los ftalatos se encuentran en productos a los que tenemos una alta exposición, tales como juguetes de bebés, envases de bebidas, cosméticos y envolturas de comida. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
No solo los ftalatos contaminan nuestro medio ambiente, también contaminan nuestros cuerpos. Phthalate không chỉ làm ô nhiễm môi trường, mà còn làm ô nhiễm cả cơ thể chúng ta. |
Así que pensamos que, si hay lugares a lo largo de nuestro río Fraser que están contaminados con ftalatos, y si hay bacterias que son capaces de vivir en estas áreas, entonces tal vez, tal vez estas bacterias podrían haber evolucionado para descomponer los ftalatos. Vì vậy chúng tôi cho rằng, nếu dọc theo sông Fraser có những nơi bị ô nhiễm phthalate, và nếu có vi khuẩn sống được ở đó, thì có lẽ, có thể những vi khuẩn này góp phần tiêu hủy phthalate. |
Los ftalatos son aditivos utilizados en productos cotidianos de plásticos para aumentar su flexibilidad, durabilidad y transparencia. Phthalate là phụ gia dùng trong sản xuất nhựa hàng ngày để tăng tính dẻo, tính bền và độ trong. |
El objetivo era encontrar bacterias de nuestro río local Fraser que pudieran degradar un plastificante dañino llamado ftalatos. Chúng tôi muốn tìm vi khuẩn từ sông Fraser của chúng tôi mà có thể phân hủy một chất làm dẻo độc hại có tên là Phthalate. |
Leemos que cada año, el gobierno municipal de Vancouver monitorea los niveles de concentración de ftalatos en los ríos para evaluar su seguridad. Chúng tôi biết rằng, hàng năm, chính quyền thành phố Vancouver giám sát mật độ phthalate ở các dòng sông để bảo vệ sức khỏe của họ. |
De miles de bacterias, queríamos encontrar unas que pudieran romper los ftalatos, así que hemos enriquecido nuestros cultivos con ftalatos como la fuente única de carbono. Từ hàng ngàn vi khuẩn, chúng tôi muốn tìm ra những loài có thể phân hủy phthalate, nên chúng tôi làm giàu việc nuôi cấy vi khuẩn với phthalate như là nguồn carbon duy nhất. |
Pero si nuestra bacteria no evoluciona para romper los ftalatos, habría usado algún otro tipo de fuente de carbono, y la respiración aerobia habría llevado a tener como productos finales como el dióxido de carbono de todos modos. Nhưng nếu các vi khuẩn này không tham gia vào việc phân hủy phthalate, chúng sẽ sử dụng nguồn carbon khác, và sự hấp thụ ưa khí cũng vẫn dẫn tới những sản phẩm cuối như carbon dioxide. |
Esperamos que en un futuro próximo, podremos crear organismos modelo que puedan romper no solo los ftalatos sino una amplia variedad de diferentes contaminantes. Chúng tôi hi vọng trong tương lai gần, chúng tôi có thể tạo ra các sinh vật điển hình có thể phân hủy không chỉ phthalate mà còn là rất nhiều các chất gây ô nhiễm khác. |
Aunque no somos las primeras en encontrar bacterias que puede descomponer los ftalatos, fuimos las primeras en investigar nuestro río local y encontrar una posible solución a un problema local. Dù không phải là những người đầu tiên tìm ra vi khuẩn phân hủy phthalate, chúng tôi là những người đầu tiên tìm đến dòng sông địa phương và tìm ra giải pháp cho vấn đề của địa phương. |
Los ftalatos son horribles porque nuestros cuerpos los absorben muy fácilmente. Phthalate rất đáng sợ vì chúng được đưa vào cơ thể chúng ta rất dễ dàng. |
Este gráfico muestra que nuestras bacterias realmente tienen un camino genético para biodegradar los ftalatos. Biểu đồ này cho thấy các vi khuẩn này thực sự có tiến trình gen để phân hủy phthalate |
Esto implica que, si algo crece en nuestros cultivos, entonces debe ser capaz de vivir de los ftalatos. Điều này nghĩa là, nếu có thứ gì đó phát triển được trong các mẻ nuôi cấy, thì nó phải sống được với phthalate. |
Esto significa que nuestras bacterias vivían realmente de los ftalatos. Nghĩa là vi khuẩn của chúng tôi sống được trong phthalate |
MW: Ahora que encontramos bacterias que podían romper los ftalatos, nos preguntamos cuáles eran estas bacterias. MW: Giờ thì chúng tôi đã tìm thấy vi khuẩn phân hủy được phthalate, nhưng vẫn phân vân liệu chúng là những vi khuẩn nào. |
La bacteria puede transformar los ftalatos, que son una toxina peligrosa, en productos finales como dióxido de carbono, agua y alcohol. Các vi khuẩn có thể biến đổi phthalate, vốn là chất độc hại, thành các sản phẩm cuối như carbon dioxide, nước và cồn. |
JY: Cada año, al menos 210 millones de kilogramos de ftalatos contaminan nuestro aire, agua y suelo. JY: Hàng năm, hơn 200 ngàn tấn phthalate làm ô nhiễm không khí, nước và đất của chúng ta. |
Estábamos contentas de ver, que aunque nuestras tres variedades habían sido previamente identificadas, dos de ellas no fueron previamente asociadas con la degradación de ftalato, éste era en realidad un descubrimiento novedoso. Chúng tôi vui mừng nhận thấy, dù 3 dòng vi khuẩn này đã được nhận dạng, 2 trong số chúng không được biết là có liên quan với việc phân hủy phthalate, nên đây thực sự là một phát hiện mới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ftalato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.