frumuseţe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frumuseţe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frumuseţe trong Tiếng Rumani.

Từ frumuseţe trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đẹp, Đẹp, mỹ nhân, mỹ nữ, 美人. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frumuseţe

đẹp

(beauteousness)

Đẹp

(beauty)

mỹ nhân

(beauty)

mỹ nữ

(beauty)

美人

(beauty)

Xem thêm ví dụ

Şi când mi-am început cariera de designer, am început să-mi pun o simplă întrebare: Chiar gândim frumuseţea, sau o simţim?
Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó?
Frumuseţea de gheata a fost plecat, şi a fost prea târziu pentru a studia în partea de jos.
Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.
Ia spune tu unde se ascunde frumuseţea ta de bărbat?
Anh chàng bạn trai nhỏ tuổi đẹp trai của cô trốn đâu rồi?
Nu mărimea acestor clădiri sau frumuseţea lor arhitecturală le fac să fie astfel.
Không phải kích thước hoặc kiến trúc tuyệt mỹ của các tòa nhà này làm cho chúng được như vậy.
Au descoperit nu numai frumuseţea peisajului din această zonă, cu munţii săi magnifici şi văi minunate, ci şi frumuseţea acestui oraş.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Acest peisaj ideal de savană este unul dintre cele mai evidente exemple că oamenii de pretutindeni găsesc frumuseţea în experienţe vizuale asemănătoare.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
În lumea noastră de azi, caracterul moral pare să fie deseori mai puţin important decât frumuseţea şi farmecul exterior.
Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
„În lumea noastră de azi, caracterul moral pare să fie deseori mai puţin important decât frumuseţea sau şarmul.
“Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc.
8 Frumuseţea pe care o degajă faptul de a rămîne fidel faţă de partenerul conjugal depăşeşte cu mult orice frumuseţe fizică.
8 Vẻ đẹp của sự chung thủy trong hôn nhân vượt qua hẳn bất cứ sắc đẹp thể chất nào.
De curând, sora Nelson şi cu mine ne-am bucurat de frumuseţea unui peşte tropical aflat într-un mic acvariu privat.
Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân.
Trebuie să începem să îmbrăţişăm frumuseţea echilibrului.
Chúng ta cần bắt đầu trân trọng cái đẹp của sự hài hòa.
Frumuseţea restabilită
Tìm lại sự hồn nhiên như trẻ thơ
Astfel, ajungem să discernem frumuseţea însuşirilor şi a personalităţii sale.
Chúng ta đi đến chỗ nhận biết được vẻ đẹp của các đức tính và cá tính của Ngài.
Ediţia sa a devenit un etalon de frumuseţe, măiestrie şi utilitate, fiind în scurt timp imitată de tipografi din toată Europa.
Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này.
Frumuseţea personalităţii creştine
Sự đẹp đẽ trong nhân cách tín đồ đấng Christ
Lasă-mă să văd frumuseţea aia.
Cho tôi coi người đẹp với.
Dacă vom căuta adevărul, vom găsi frumuseţea."
Nếu tìm được sự thật, ta sẽ thấy cái đẹp."
Frumuseţea interioară are o valoare durabilă
Vẻ đẹp bề trong có giá trị lâu dài
Aceste descrieri ne transmit ideea că prezenţa lui Iehova este de o frumuseţe unică, orbitoare şi că inspiră multă pace şi seninătate (Revelaţia 4:2, 3; Ezechiel 1:26–28).
Những lời miêu tả ấy cho chúng ta biết sự hiện diện của Đức Giê-hô-va mang vẻ đẹp rực rỡ có một không hai, huy hoàng và thanh bình.—Khải-huyền 4:2, 3; Ê-xê-chi-ên 1:26-28.
Atunci fii recunoscător că vezi o frumuseţe... şi taci din gură.
Vậy thì hãy biết ơn vì được ngắm một phụ nữ xinh đẹp, và câm miệng lại.
Cedrii din Liban erau renumiţi pentru durabilitatea, rezistenţa la insecte, frumuseţea şi parfumul dulce al lemnului lor.
Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn.
Ei îşi dau foarte bine seama că acest pămînt este scăunelul simbolic pentru picioarele lui Dumnezeu şi vor în mod sincer să aducă această sferă terestră la o stare de frumuseţe şi încîntare care să merite a fi locul de odihnă pentru picioarele Lui.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
Celebritatea lui se datorează unor pictori şi scriitori ca Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson şi Herman Melville, ale căror picturi şi scrieri care zugrăvesc frumuseţea tropicală şi calmul insulelor din Marea Sudului le-au stârnit interesul multora.
Đảo này đã được nổi tiếng nhờ các họa sĩ và văn sĩ như Paul Gauguin, Robert Louis Stevenson và Herman Melville; các tác phẩm của họ về vẻ đẹp vùng nhiệt đới và sự yên tĩnh của các hải đảo Nam Thái Bình Dương đã thu hút sức tưởng tượng của nhiều người.
Frumuseţea oraşului Quarth este legendară...
Vẻ đẹp của Quarth là huyền thoại...
Omorâţi-i pe toţi şi aduceţi frumuseţea de sabie la mine.
Giết hết bọn chúng và đem cho ta thanh kiếm đẹp đó.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frumuseţe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.