φρένο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φρένο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φρένο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φρένο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Thắng (cơ học), phanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φρένο

Thắng (cơ học)

noun

phanh

noun

Μα εσείς βρίσκεστε εκεί που είστε, επειδή δεν πατήσατε φρένο.
Anh tới được đây vì anh không phanh lại.

Xem thêm ví dụ

Χρειάστηκε να ανοίξω ένα φως φρένων.
Phải bẻ đèn pha ra.
Ο πατέρας μου έγινε έξω φρενών και με έδιωξε από το σπίτι.
Cha tôi tức giận và đuổi tôi ra khỏi nhà.
Τώρα αν δεν γνωρίζετε τι είναι η υπομανία, είναι σα μια μηχανή εκτός ελέγχου, ίσως ένας κινητήρας Φερράρι, χωρίς φρένα.
Trong trường hợp bạn chưa biết gì về chứng hưng cảm, nó giống như một động cơ bị mất điều khiển - một động cơ Ferrari chẳng hạn, chạy không ngừng nghỉ.
Όταν κάποιος ή κάτι σε κάνει έξω φρενών, μη λες το πρώτο πράγμα που σου έρχεται στο μυαλό.
Khi người nào hoặc điều gì đó khiến bạn nổi giận, đừng nói ra ngay điều đầu tiên thoáng qua trong đầu.
Ο κ. Παρκ είπε ότι τα φρένα ξαφνικά δεν λειτούργησαν.
Lái xe Park nói phanh tự dưng bị hỏng.
Σιγά τα φρένα!
Đạp phanh nhẹ thôi
Βάλε φρένο, αγοράκι
Giữ bình tĩnh đi nhóc
34 Διότι η ζήλια κάνει τον σύζυγο έξω φρενών·
34 Vì cơn ghen tuông khiến người chồng thịnh nộ;
Το φανάρι των φρένων μου είναι σπασμένο!
Đèn phanh đã bị hỏng.
Τα φρένα δεν λειτουργούν.
Phanh hỏng rồi sao
11 Αλλά αυτοί έγιναν έξω φρενών και άρχισαν να συζητούν μεταξύ τους τι να κάνουν στον Ιησού.
11 Thấy vậy, họ giận điên lên và bắt đầu bàn với nhau xem phải làm gì với Chúa Giê-su.
Ώπα, φρένο παιδιά.
Mọi người khoan đã
Τα κορίτσια είναι έξω φρενών.
Các cô nàng đang giận lắm đấy.
Δοκίμασε ξανά τα φρένα.
Thử phanh đi.
Όπως μαθεύτηκε, ένας φημισμένος ιεροκήρυκας έγινε έξω φρενών όταν είδε τη Χαραυγή δίπλα στα δικά του βιβλία.
Được biết là vào thời đó, một nhà truyền giáo nổi tiếng đã tức giận khi thấy cuốn Millennial Dawn bày bán cùng với sách của ông tại các nhà sách.
Και ποιος χρειάζεται φρένα;
Eh, ai cần phanh vậy?
Όταν θα πήγαινα να προσγειώσω το αεροπλάνο μετά την πτήση μας, τα φρένα δεν θα λειτουργούσαν και θα έχανα τον έλεγχο τού αεροπλάνου.
Nếu tôi hạ cánh chiếc máy bay sau chuyến bay, thì những cái thắng sẽ không hoạt động, và tôi sẽ không điều khiển được chiếc máy bay.
Ακούγοντας αυτά τα λόγια, σηκώθηκα και έφυγα έξω φρενών.
Ngay lúc đó tôi đứng lên và giận dữ bỏ đi.
Στα φρένα των τρένων, τουλάχιστον των Γερμανικών υπάρχει αυτό το κομμάτι του φρένου που προέρχεται από σκόνη κοκκάλου.
là một loại bê tông rất nhẹ có chứa prô- tê- in từ xương và nó hoàn toàn tái sử dụng được.
Αυτό έχει τέσσερις τροχούς που του δίνουν τη δυνατότητα να κινείται, μια ισχυρή μηχανή που μπορεί να στρέφει αυτούς τους τροχούς πολύ γρήγορα και φρένα που μπορούν να τους σταματούν.
Xe có bốn bánh khiến nó có thể di chuyển, một đầu máy mạnh có thể làm cho các bánh xe ấy quay rất nhanh và một bộ thắng có thể làm bánh ngừng lăn.
Και όταν φρενάρεις, το πόδι σου φτάνει μέχρι κάτω, που σημαίνει ότι υπάρχει, αέρας στο σύστημα φρένων.
Và khi cô phanh, cô dậm hết cả chân xuống, có nghĩa là có không khí bên trong hệ thống.
Τώρα, η ασφαλιστική εταιρεία θα ελέγξει τα φρένα, αλλά εγώ προτιμώ απλά να σας ρωτήσω.
Và giờ công ty bảo hiểm muốn kiểm tra thắng xe, nhưng tôi lại thích trực tiếp hỏi cô.
Δεν έχει φρένα;
Thứ này có phanh không nhỉ?
Εγώ, ο μεσιέ Γκουστάβ Χ., έχοντας σχετικά σχετικά σώας τας φρένας και το κορμί, τη σήμερον ημέρα, την 19η Οκτωβρίου, κατά το σωτήριον έτος 1932...
Tôi, Gustave H, với tình thần và thể xác bình thường, hôm nay ngày 19 tháng 10, năm 1932...
Παρε το πόδι σου απ'το φρένο!
Đừng giậm thắng

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φρένο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.