frech trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frech trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frech trong Tiếng Đức.

Từ frech trong Tiếng Đức có các nghĩa là can đảm, dũng cảm, gan dạ, xấc xược, trơ tráo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frech

can đảm

(fearless)

dũng cảm

(fearless)

gan dạ

(fearless)

xấc xược

(sassy)

trơ tráo

(brazen-faced)

Xem thêm ví dụ

Gefährlich und frech.
Nguy hiểm và rất táo bạo.
Am Schluß bemerkte der Schulleiter: „Wenn alle Kinder so erzogen würden wie die Kinder von Jehovas Zeugen, dann sähe es in unserer Schule besser aus, und keines der Kinder würde andere belästigen oder freche Antworten geben.“
Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”.
Freche Klappe.
Tỏ thái độ à!
Ich lasse mir nicht frech kommen.
Tôi không phải đến để nghe cậu mỉa mai
Werd nicht frech.
Đừng la lớn với mẹ.
Ein schlauer Schüler behauptet frech, der Lösungsweg des Lehrers sei falsch.
Một học sinh lanh lợi nhưng hay quấy phá lớp học nói cách giải của thầy không đúng.
Werden Sie nicht frech, Colonel.
Đừng tỏ ra thông minh với tôi, Trung tá.
Er hat mich so frech angesehen.
Đó là cú móc trái.
Waren wir auch so frech wie diese Kids?
Nhưng lúc đó tụi mình có khó ưa như mấy đứa nhóc này không nhỉ?
Sag nichts Freches.
Không được bép xép
Was echt ganz süß ist, dass jede einzelne Person, die sich diese Dinger anschaut, den selben frechen Gedanken hat, der da ist: " Ich kann das bestimmt klauen. "
Điều tuyệt vời là mỗi một con người khi nhìn những thứ này đều có chung một ý nghĩ phá phách rằng " Mình sẽ tìm cách có thể lấy chúng "
(Video:) Rebecca Saxe: Ist Ivan nun also gemein und frech, weil er Joshuas Brot genommen hat?
Video: R.S: Vậy Ivan thật xấu xa và nghịch ngợm vì đã lấy bánh của Joshua đúng không?
Bei der Verhaftung... galt ich als jüngster und frechster Hochstapler der USA.
Khi bị bắt, tôi đã được công nhận là siêu lừa đảo trẻ nhất lịch sử nước Mỹ.
Du sprichst freche Worte.
Anh rất khéo ăn nói.
Wenn er frech wird, gib's ihm noch mal.
Giựt hắn xuống đất lần nữa nếu hắn muốn.
" Nun ", sagte Martha, offenbar nicht im Geringsten bewusst, dass sie frech war, " es ist Zeit tha ́lernen sollten.
" Vâng ", Martha cho biết, rõ ràng không trong ít nhất biết rằng cô đã trơ tráo " thời gian tha nên tìm hiểu.
Hier ist der freche Kerl.
Lại là chàng trai hư hỏng nữa nè.
Du kannst alles spielen, was du willst, solange es irgendwie in die Alpträume von frechen Gören passt.
Cô có thể diễn bất cứ vai nào cô muốn với điều kiện vai đó phải là trò chơi của ác mộng Ba bị Quái thai kinh dị.
Nicht frech werden, sonst nehme ich Sie mit zum Sheriff.
Đừng cà chớn, nếu không tôi sẽ đưa các người về đồn cảnh sát.
Was für eine freche Lüge.
Tự nói dối với kẻ thất bại như vậy sao...
Wie frech.
Thô lỗ quá!
Werd'nicht frech.
Đừng tỏ ra thông minh.
Barcas wacht über ihn, bereit, jedem, der frech wird, die Knochen zu brechen.
Barca đảm nhận việc đó, sẵn sàng trong mọi tình huống kể cả khi bị muỗi cắn.
ist die Syntax höflich, aber die Nachricht als Ganzes frech.
là câu ịch sự về mặt ngữ pháp, mà nội dung thì thô lỗ huỵch toẹt.
Er war sehr frech und lebhaft, und hüpfte so auf die Beine zu schließen, und legte seine Kopf zur Seite und sah sie so schlau, dass sie Ben Weatherstaff eine Frage gestellt.
Ông đã rất chắc và sống động, và nhảy về rất gần chân của cô, và đặt mình đứng đầu ở một bên và nhìn cô slyly rằng cô yêu cầu Bến Weatherstaff một câu hỏi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frech trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.