φράουλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φράουλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φράουλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φράουλα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là dâu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φράουλα
dâu tâynoun Μετά έβγαζε το πουλί του και της έλεγε πως ήταν πύραυλος φράουλα. Sau đó anh ta cửi quần áo của mình ra và nói với cô ấy đó là quả dâu tây. |
Xem thêm ví dụ
Και όλες τις φράουλες. Và tất cả vườn dâu tây. |
Ήξερα για την κρέμα σώματος και για την αλλεργία του στις φράουλες. Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta. |
Ο αδερφός μου θέλει πάστα με φράουλα. Em trai của cháu muốn một cái bánh bơ dâu tây. |
Μετά έβγαζε το πουλί του και της έλεγε πως ήταν πύραυλος φράουλα. Sau đó anh ta cửi quần áo của mình ra và nói với cô ấy đó là quả dâu tây. |
Για ποιον είναι η φράουλα; Còn vị dâu là của ai nhỉ? |
Ο τόνος του παππού μου ήταν κάπου μεταξύ βανίλιας και γιαουρτιού φράουλας, όπως και του θείου μου και του ξάδερφού μου. Ông nội tôi có làn da pha trộn giữa vani và ya-ua dâu tây, giống như chú và em họ tôi. |
Και τι νομίζεις ότι ήπιε... χυμό φράουλας; Thằng đó đâu phải uống nước trái cây đâu! |
Παγωτό, παγωτό με φράουλα. Kem, quả trứng cá. |
Έχεις φράουλες; Con có dâu không? |
Μυρίζει σαν φράουλα. Và ông ấy có mùi dâu. |
Όπερα, σαμπάνια και φράουλες! Phải, opera, rượu champane và dâu nữa. |
Είδα τον Όλιβερ να κάνει εκχύλιση DNA φράουλας πέρσι, και αυτό με οδήγησε στο ιδιότυπο μονοπάτι για το οποίο θα σας μιλήσω αμέσως. Thật ra, tôi đã thấy Oliver thực hiện trích ADN dâu tây từ một năm trước và điều này đã hướng tôi đến một con đường kỳ lạ mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn ngay bây giờ. |
Άσε που τρως και φράουλες. Với lại, bạn còn thu được dâu nữa. |
Να φτιάξω Μπινγκσού φράουλας ( μίγμα φρούτων, παγωτού και πάγου ); Cô làm dâu tây dầm cho các con nhé? |
Τις φράουλες τις μάζεψαν σήμερα το πρωί από τον κήπο μου. Mấy trái dâu mới được hái trong vườn nhà bác sáng nay đấy. |
Την τελευταία φορά που τον είδα ήταν με μια παράνυφο και ένα κουβά με φράουλες. Lần cuối cùng tớ thấy là ổng đang đi với con bé phù dâu và 1 rổ dâu tây. |
Θυμάσαι τι γεύση έχουv οι φράουλες; Cậu nhớ mùi vị của dâu chứ? |
Υπάρχει ακόμη και ένα Ιταλικό ριζότο φράουλας. Ngoài ra, có cả món risotto dâu tây của Ý nữa. |
Τα μεγάλα παιδιά λατρεύουν τις φράουλες και τις μπανάνες. Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối. |
Φράουλες, τέτοια εποχή; Mùa này thì lấy đâu ra dâu? |
Να πάω να φέρω σαμπάνια και φράουλες; Anh có nên quay lại cùng với rượu sâm panh và dâu tây không? |
Και αv βάλω και έvα από εκείvα τα... κουτιά, με τηv μαρμελάδα φράουλα; Thôi mà! Vậy một hộp nhỏ với bánh mứt dâu thì thế nào? |
Και πάμε τώρα στη μαρμελάδα φράουλα της Ντάνικα. Giờ là mức dâu của Danica |
Και στις φράουλες, ακόμη παραπάνω -- 80% των παρασιτοκτόνων, ειδικά αυτών που στόχευαν παράσιτα στις φράουλες. Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φράουλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.