Francisco Pizarro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Francisco Pizarro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Francisco Pizarro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Francisco Pizarro trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Francisco Pizarro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Francisco Pizarro
Francisco Pizarro
|
Xem thêm ví dụ
Francisco Pizarro se casa nuevamente, esta vez con Angelina Yupanqui, también hermana de Huascar y de Atahualpa. Sau đó Francisco Pizarro cưới vợ lần nữa với Angelina Yupanqui, cũng là em gái của Huascar và Atahualpa. |
De su unión con Francisco Pizarro tuvo dos hijos: Francisca Pizarro Huaylas Yupanqui, quien se casó con su tío Hernando Pizarro. Từ mối quan hệ với Francisco Pizarro cô có hai người con: Francisca Pizarro Huaylas Yupanqui, người kết hôn với chú của mình là Hernando Pizarro. |
De este segundo matrimonio, nació el tercer hijo de Francisco Pizarro, llamado Francisco Pizarro Yupanqui. Ở cuộc hôn nhân lần thứ hai này, Angelina cho ra đời người con thứ ba của Francisco Pizarro tên là Francisco Pizarro Yupanqui. |
Fruto de su matrimonio (por el rito inca), nació en diciembre de 1534, en Jauja, su hija primogénita Francisca Pizarro Yupanqui. Kết quả cuộc hôn nhân của họ (theo các nghi thức Inca) đến vào tháng 12 năm 1534 khi con gái đầu lòng Francisca Pizarro Yupanqui ra đời ở Jauja. |
Su primera hija, habida con Francisco Pizarro, Francisca Pizarro Yupanqui, fue enviada a España al morir su padre en 1541, por su padrastro Francisco de Ampuero. Con gái đầu tiên có với Francisco Pizarro, Francisca Pizarro Yupanqui, chuyển đến Tây Ban Nha sau khi cha cô ra đi năm 1541 cùng cha dượng Francisco de Ampuero. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Francisco Pizarro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.