φουσκώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φουσκώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φουσκώνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φουσκώνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sưng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φουσκώνω

sưng lên

verb

Xem thêm ví dụ

6 Ο Παύλος προσθέτει ότι η αγάπη «δεν κομπάζει, δεν φουσκώνει από υπερηφάνεια».
6 Phao-lô thêm rằng tình yêu thương “chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”.
Το τοποθετείς σε τρία στρώματα, το ενώνεις στις άκρες, και το φουσκώνεις.
Những gì bạn cần làm là đặt 3 lớp vật liệu này với nhau, dính cạnh của chúng lại, và bơm lên.
Ώσπου να συμβεί αυτό, οι απογοητεύσεις που κρατούν μέσα τους σιγοβράζουν και φουσκώνουν, για να ξεχειλίσουν σε κάποια μελλοντική στιγμή.
Trước khi được giải tỏa như thế thì những mối thất vọng giữ trong lòng, nung nấu đến ngộp thở và tức tối và rồi sau đó lại bột phát ra.
Οι μύες της φουσκώνουν στο μέτωπο όταν συγχύζεται.
Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.
Είναι προφανές ότι τα δηλητηριασμένα νερά της πλάνης φούσκωναν.
Rõ ràng, làn sóng độc hại của những giáo lý sai lầm đã bắt đầu dâng cao.
Έρχεσαι, φουσκώνεις το στήθος και το παίζεις Πρόεδρος.
Cô bay tới đây, ưỡn ngực lên và giả vờ chơi trò tổng thống.
Ο Ιορδάνης φουσκώνει από τις βροχές και τα χιόνια που λιώνουν
Sông Giô-đanh dâng lên vì mưa và tuyết tan
Φουσκώνει την αξία του Γκάνικους με μεγάλο τίμημα για αυτό το σπίτι.
Nó thổi phồng giá trị của Gannicus, cái giá quá lớn cho ngôi nhà này.
Όπως λέει η Γραφή, «η γνώση κάνει κάποιον να φουσκώνει από υπερηφάνεια».
Như Kinh Thánh nói, “sự hay-biết sanh kiêu-căng”.
Κάθε φορά που λες ψέματα στη Σάντρα φουσκώνουν τα φρύδια σου και βγάζεις μια γραμμή εδώ.
Cứ mỗi khi anh nói dối Sandra, lông mày anh nhíu lại tạo thành đường ngay đây nè
Μην αφήνετε δεξιότητες ή προνόμια να σας κάνουν να φουσκώνετε από εγωισμό. —Ρω 12:3
Đừng để những kỹ năng hay đặc ân khiến chúng ta nghĩ cao quá về mình.—Rô 12:3
Αυτό το μάτι φουσκώνει έναν πλαστικό σωλήνα.
Con mắt này đang thổi phồng một ống nhựa.
Ή μπορεί η θλίψη σου να εμφανίζεται κατά κύματα που μοιάζουν να υποχωρούν αλλά μετά φουσκώνουν και «σκάνε στην ακτή» όταν δεν το περιμένεις.
Hoặc có lẽ nỗi đau trong lòng bạn như những cuộn sóng bỗng chốc ập vào bờ.
Γιατί οι ικανότητες του Ιησού ως δασκάλου ποτέ δεν τον έκαναν να φουσκώνει από υπερηφάνεια;
Tại sao khả năng dạy giỏi không bao giờ khiến cho Chúa Giê-su lên mình kiêu ngạo?
16 «Η αγάπη . . . δεν κομπάζει, δεν φουσκώνει από υπερηφάνεια».
16 “Tình yêu-thương... chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”.
8. (α) Ποια είναι η στάση του Ιεχωβά απέναντι σε εκείνους που φουσκώνουν από υπερηφάνεια;
8. a) Đức Giê-hô-va xem những người kiêu ngạo như thế nào?
Πάρτε τα τρωκτικά και τα πρωτεύοντα, για παράδειγμα: Σε μεγαλύτερους εγκεφάλους τρωκτικών, το μέσο μέγεθος του νευρώνα αυξάνεται, έτσι ο εγκέφαλος φουσκώνει πολύ γρήγορα κι αποκτά μέγεθος πολύ γρηγορότερα από ό,τι νευρώνες.
Lấy ví dụ về loài gặm nhấm và loài linh trưởng chẳng hạn: Trong bộ não lớn hơn của loài gặm nhấm, kích cỡ trung bình của nơ ron tăng lên, vậy nên bộ não phồng lên rất nhanh và đạt được kích thước nhanh hơn nhiều so với việc tăng số nơ ron.
Καθώς αντιμετωπίζουμε ένα παιδί που αρχίζει να παρεκκλίνει τής πορείας του, έναν ερευνητή που δεν αφοσιώνεται ή έναν πρεσβύτερο που δεν έχει την αναμενόμενη ανταπόκριση, η καρδιά μας φουσκώνει όπως τού Λεχί και ρωτούμε: «Πώς μπορώ να τους βοηθήσω να αισθανθούν και να ενωτισθούν το Πνεύμα, ώστε να μην εμπλακούν σε εγκόσμιους περισπασμούς;»
Khi chúng ta đối diện với một đứa con đang bắt đầu rời xa lẽ thật, một người tầm đạo chưa cam kết để chấp nhận phúc âm, hoặc một anh cả tương lai không đáp ứng nhiệt tình, thì chúng ta thông cảm với họ như Lê Hi đã làm và chúng ta hỏi: “Làm thế nào tôi có thể giúp họ cảm nhận và lắng nghe theo Thánh Linh để họ không bị lôi cuốn vào những điều xao lãng của thế gian?”
(1 Κορινθίους 8:1) Εφόσον κάποιο συγκεκριμένο είδος γνώσης φούσκωνε τους κατόχους της με υπερηφάνεια, ο Παύλος πρέπει να εννοούσε ότι η αγάπη εποικοδομεί επίσης εκείνους που εκδηλώνουν αυτή την ιδιότητα.
Bởi vì có được một sự hiểu biết nào đó làm cho một người trở nên kiêu căng, cũng thế Phao-lô muốn nói rằng người có đức tính yêu thương cũng được xây dựng bởi đức tính mình có.
16 Η αγάπη για τους ανθρώπους που διδάσκουμε θα μας υποκινεί να δίνουμε προσοχή στη σοφή Γραφική προειδοποίηση: «Η γνώση κάνει κάποιον να φουσκώνει από υπερηφάνεια, αλλά η αγάπη εποικοδομεί».
16 Tình yêu thương đối với những người chúng ta dạy sẽ thúc đẩy chúng ta làm theo lời cảnh giác khôn ngoan của Kinh Thánh: “Sự hay-biết sanh kiêu-căng, còn sự yêu-thương làm gương tốt”.
Καθώς όμως πλησιάζουν ακόμη περισσότερο, διακρίνετε ότι είναι πλοία με ανοιχτά πανιά που φουσκώνουν από τον άνεμο.
Nhưng khi chúng lại gần hơn nữa, bạn nhận ra đó là những chiếc tàu với các cánh buồm giương lên đón gió.
+ Η γνώση κάνει κάποιον να φουσκώνει από υπερηφάνεια, αλλά η αγάπη εποικοδομεί.
+ Sự hiểu biết sinh kiêu ngạo, còn tình yêu thương làm vững mạnh.
Όταν απαντούσαν, φούσκωνα το αντίστοιχο αριθμό μπαλονιών και τους έδινα να κρατήσουν τα μπαλόνια.
Và khi họ trả lời, tôi sẽ cho bơm ngần ấy quả bóng bay và đưa cho họ cầm.
Αρχίζει λοιπόν να νιώθει όλο αυτό το άγχος να φουσκώνει μέσα του του τύπου "πάει χάθηκε" ας πούμε, "και μετά θα με κυνηγάει για πάντα.
Vì thế ông bắt đầu cảm thấy thất cả sự lo lắng xưa cũ xuất hiện trong mình giống như "Rồi tôi sẽ vuột mất nó, và sau đó tôi sẽ bị ám ảnh bởi bài hát này mãi mãi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φουσκώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.