φωτογραφική μηχανή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φωτογραφική μηχανή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φωτογραφική μηχανή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φωτογραφική μηχανή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là máy chụp hình, máy chụp ảnh, máy hình, máy chụp hình, máy ảnh tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φωτογραφική μηχανή
máy chụp hìnhnoun Δεν είναι σωστό να συγκρίνουμε τη φωτογραφική μηχανή με το ανθρώπινο μάτι. Việc so sánh máy chụp hình với con mắt loài người là không công bằng. |
máy chụp ảnhnoun Και φάνηκε ότι όποτε υπήρχε μια φωτογραφική μηχανή εκεί κοντά, Và dường như mỗi khi có máy chụp ảnh |
máy hìnhnoun |
máy chụp hìnhnoun Δεν είναι σωστό να συγκρίνουμε τη φωτογραφική μηχανή με το ανθρώπινο μάτι. Việc so sánh máy chụp hình với con mắt loài người là không công bằng. |
máy ảnh tĩnhnoun (dụng cụ dùng để thu ảnh thành một ảnh tĩnh) |
Xem thêm ví dụ
Πατήστε αυτό το κουμπί για να προσθέσετε μια νέα φωτογραφική μηχανή Nhấn vào nút này dể thêm camera mới |
Και όταν βγάζεις μια φωτογραφία με μια φωτογραφική μηχανή, η διαδικασία τελειώνει όταν πατήσεις το κλείστρο. Và khi bạn dùng máy ảnh để chụp ảnh, quá trình kết thúc khi bạn bấm nút. |
Για τέτοιου τύπου ζητήματα, χρειαζόμαστε φωτογραφικές μηχανές. Vì thế, chúng ta cần có máy ảnh. |
Έχω έξυπνο κινητό, τάμπλετ, φορητό υπολογιστή και ψηφιακή φωτογραφική μηχανή. Tôi sở hữu một cái điện thoại thông minh, một máy tính bảng, một máy vi tính xách tay, và một cái máy ảnh kỹ thuật số. |
Ενεργοποιήστε αυτή την επιλογή για την προσθήκη του ονόματος της φωτογραφικής μηχανής Bật tùy chọn này để thêm tên của máy ảnh |
Η περιγραφή των δυνατοτήτων για τη φωτογραφική μηχανή % # δεν είναι διαθέσιμη. Οι επιλογές ρύθμισης μπορεί να είναι λανθασμένες Mô tả của khả năng của camera % # không có. Có thể là tuỳ chọn cấu hình không đúng |
Αυτόματη ανίχνευση φωτογραφικής μηχανής Phát hiện tự động máy ảnh |
Και πολλοί πήγαν να πάρουν τις φωτογραφικές μηχανές τους από τις τσάντες τους για βγουν φωτογραφία μαζί μας. Thực tế, nhiều người trong số họ còn đi lấy máy ảnh từ phòng nghỉ và chụp hình với chúng tôi. |
Οδηγός προσαρτημένης φωτογραφικής μηχανής για συσκευές αποθήκευσης USB/IEEE# και αναγνώστες καρτών μνήμης φλας Trình điều khiển máy ảnh đã lắp cho các máy ảnh cất giữ hàng loạt USB/IEEE# và máy đọc thẻ Flash |
Είναι πραγματικά αξιοσημείωτη, πόσο παγκόσμια χειρονομία είναι να δίνεις τη φωτογραφική μηχανή σε κάποιον τελείως ξένο. Bạn biết đấy, động tác trao máy ảnh của mình cho một người hoàn toàn xa lạ phổ biến trên toàn thế giới một cách đáng chú ý. |
Ιδιότητες αρχείων φωτογραφικής μηχανής Thuộc tính tập tin máy ảnh |
Πληροφορίες φωτογραφικής μηχανής Thông tin máy ảnh |
Δώσε μου τη φωτογραφική μηχανή. Đưa anh máy chụp hình. |
Πρέπει να έχουν ειδικές φωτογραφικές μηχανές. Chắc là họ có máy chụp hình đặc biệt. |
Διαδρομή προσάρτησης φωτογραφικής μηχανής Đường dẫn lắp máy ảnh |
Δεν είναι σωστό να συγκρίνουμε τη φωτογραφική μηχανή με το ανθρώπινο μάτι. Việc so sánh máy chụp hình với con mắt loài người là không công bằng. |
Πατήστε αυτό το κουμπί για να ακυρώσετε την τρέχουσα λειτουργία της φωτογραφικής μηχανής Nhấn vào nút này dể thêm camera mới |
Τα μάτια σας μοιάζουν με φωτογραφικές μηχανές! Đôi mắt các bạn như những chiếc máy ảnh vậy! |
Αποτυχία σύνδεσης με τη φωτογραφική μηχανή. Παρακαλώ σιγουρευτείτε ότι είναι συνδεδεμένη κανονικά και ανοικτή. Επιθυμείτε να ξαναπροσπαθήσετε Lỗi kết nối tới máy ảnh. Hãy kiểm tra xem nó đã được kết nối và bật. Bạn có muốn thử lại không? |
Η καλύτερη σύγχρονη φωτογραφική μηχανή είναι μια φτωχή απομίμηση ενός ανώτερου προτύπου, του ματιού σας. Máy ảnh tối-tân nhất hiện đại cũng là sơ đẳng so với tiêu-chuẩn đặt ra bởi con mắt của bạn. |
Επιλέξτε συσκευή φωτογραφικής μηχανής Chọn thiết bị máy ảnh |
Το Samsung Galaxy Ace διαθέτει μια φωτογραφική μηχανή 5-megapixel αυτόματης εστίασης με ανάλυση 2560 x 1920 pixels. Samsung Galaxy Ace có máy ảnh 5-megapixel tự động lấy nét với độ phân giải 2560 x 1920 pixels. |
Έχει δει κανείς το λουρί της φωτογραφικής μηχανής; Có ai thấy cái dây đeo máy chụp hình của tôi không? |
Θα χρειαστώ μια φωτογραφική μηχανή. Tôi cần một máy chụp hình. |
Υποστηριζόμενες φωτογραφικές μηχανές Các máy ảnh được hỗ trợ |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φωτογραφική μηχανή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.