φωτιστικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φωτιστικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φωτιστικό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φωτιστικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sáng tỏ, vật rọi sáng, rực rỡ, vật chiếu sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φωτιστικό
sáng tỏ(illuminant) |
vật rọi sáng(illuminant) |
rực rỡ(illuminant) |
vật chiếu sáng(illuminant) |
Xem thêm ví dụ
Στο γύρισμα του αιώνα, ο ίδιος και άλλοι έντεκα φωτιστές υπέγραψαν τη «Χάρτα για την τρίτη χιλιετία για την Αναπηρία», η οποία κάλεσε τις κυβερνήσεις να την πρόληψη της αναπηρίας και την προστασία των δικαιωμάτων των αναπήρων. Vào thời điểm chuyển giao thế kỷ, ông và mười một danh nhân khác ký vào bản "Hiến chương Thiên niên kỷ thứ ba cho Người tàn tật", kêu gọi các chính phủ ngăn cản sự thương tật và bảo vệ quyền của người tật nguyền. |
Όταν μπήκε στο δωμάτιο η γιατρός, το πρόσωπό της φωτίστηκε και με αγκάλιασε. Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi. |
Η καρδιά μου είναι γεμάτη στοργή για αυτόν τον άνθρωπο επειδή επισκεύασε την πόρτα που κρεμόταν από ένα μόνο μεντεσέ και επειδή έφτιαξε το φωτιστικό!» —Παράβαλε Ιακώβου 1:27. Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27. |
Το ελαιόλαδο το χρησιμοποιούσαν επίσης ως φωτιστικό καύσιμο, για τελετουργικούς και θρησκευτικούς σκοπούς, ως καλλυντικό για το σώμα και τα μαλλιά, καθώς και ως φάρμακο για να απαλύνουν τα τραύματα και να καταπραΰνουν τις πληγές. —Έξοδος 27:20· Λευιτικό 2:1-7· 8:1-12· Ρουθ 3:3· Λουκάς 10:33, 34. Dầu ôliu cũng được dùng làm dầu thắp sáng hoặc sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo, làm mỹ phẩm xoa lên người và tóc. Ngoài ra, nó cũng được dùng như thuốc làm mềm vết thương và xoa dịu vết bầm.—Xuất Ê-díp-tô Ký 27:20; Lê-vi Ký 2:1-7; 8:1-12; Ru-tơ 3:3; Lu-ca 10:33, 34. |
ΦΩΤΙΣΤΕ ΤΟ ΝΟΥ ΚΑΙ ΤΗΝ ΚΑΡΔΙΑ ΤΩΝ ΑΝΘΡΩΠΩΝ SOI SÁNG LÒNG VÀ TRÍ |
Ο καθένας μπορεί να φωτιστεί, να εξυψωθεί και να παρηγορηθεί καθώς θα νιώθει το Πνεύμα τού Κυρίου. Mỗi người đều có thể được soi sáng, nâng cao và an ủi khi cảm nhận được Thánh Linh của Chúa. |
Πόσα φωτιστικά υπάρχουν εδώ μέσα; Có bao nhiêu cái đèn trong căn phòng này? |
Οι ντόπιοι Μάρτυρες στρώθηκαν στη δουλειά εγκαθιστώντας επιπρόσθετα φωτιστικά, συνδέοντας σωλήνες για νερό και καλύπτοντας με μπετόν το δάπεδο για την εξυπηρέτηση όσων θα φιλοξενούνταν εκεί. Anh em Nhân Chứng địa phương nhanh chóng bắt tay lắp đặt thêm hệ thống đèn, ống nước và tráng nền xi măng để chỗ ở được tiện nghi hơn. |
Μια νύχτα, όταν έφτασα στο γραφείο τμήματος για να παραλάβω κρυφά μια αποστολή, ξαφνικά φωτίστηκε όλος ο τόπος! Một đêm nọ khi tôi đến chi nhánh để nhận kiện hàng bí mật, bỗng nhiên đèn bật sáng mọi nơi! |
Και έτσι οι ευρωπαϊκοί Σκοτεινοί Αιώνες φωτίστηκαν. Vậy ánh sáng chiếu lên Thời Kỳ Đen Tối của châu Âu. |
Βρες μου άλλο φωτιστή, ή βρες άλλη δουλειά. Tìm quay phim khác hoặc tìm việc khác đi. |
2 Τώρα που εμείς έχουμε φωτιστεί από την αλήθεια, σπλαχνιζόμαστε τους ανθρώπους όπως και ο Ιησούς; 2 Giờ đây lẽ thật đã soi sáng chúng ta, chúng ta có cảm thấy thương hại người khác như Giê-su đã thương hại họ không? |
Έτσι, για να φωτιστεί μία μεγαλύτερη περιοχή στην οποία θα έχουμε 500 luχ χρειάζεται μεγαλύτερος αριθμός lumens. Vì thế, việc chiếu sáng một diện tích lớn hơn mà có cùng một giá trị độ rọi thì cần phải có nhiều lumen hơn. |
Ο Προφήτης κατέγραψε: «Τώρα που ο νους μας είχε φωτιστεί, αρχίσαμε να έχουμε διάπλατα ανοιχτές στη διανόησή μας τις γραφές, και την αληθινή έννοια και πρόθεση των πιο απόκρυφων περικοπών τους να αποκαλύπτονται σε μας, με τρόπο που ποτέ δεν μπορούσαμε να επιτύχουμε, ούτε ποτέ πριν είχαμε διανοηθεί» (Τζόζεφ Σμιθ-Ιστορία 1:74). Vị Tiên Tri ghi lại rằng: “Tâm trí chúng tôi giờ đây được soi sáng, nên chúng tôi bắt đầu thông hiểu thấu đáo thánh thư; ý tưởng và nghĩa thât của những đoạn bí ẩn nhất trong đó, nay cũng được sáng tỏ trong tâm trí chúng tôi một cách mà từ trước tới giờ chúng tôi chằng hề đạt được, cũng như chằng hề nghĩ tới.” (Joseph Smith—Lịch Sử 1:74). |
Τα φωτοευαίσθητα φωτιστικά των δρόμων και τα φώτα ασφαλείας άναψαν καθώς η ημέρα έχανε το φως της. Những ngọn đèn cảm ứng bật sáng khi màn đêm buông xuống. |
Ο ουρανός φωτίστηκε και τα άστρα χάθηκαν. Bầu trời sáng dần và các ngôi sao biến mất. |
❏ Όλο το σπίτι: Καθαρίστε λάμπες, ανεμιστήρες και φωτιστικά. ❏ Cả căn nhà: Lau chùi các loại đèn và quạt. |
Δεν είμαι κανένας ντεντέκτιβ Νεντ αλλά κρέμεσαι από το φωτιστικό Em không phải thám tử, nhưng, anh đang đu trên đèn trần. |
Όπως κατέγραψε ο Προφήτης: «Με τη δύναμη του Πνεύματος τα μάτια μας ανοίχτηκαν και η διανόησή μας φωτίστηκε, έτσι ώστε να δούμε και να καταλάβουμε τα του Θεού – ακόμη και εκείνα τα οποία υπήρχαν από την αρχή, πριν την καταβολή του κόσμου, τα οποία ορίστηκαν από τον Πατέρα, μέσω του Μονογενούς του Υιού, ο οποίος ήταν στους κόλπους του Πατέρα από την αρχή» (Δ&Δ 76:12–13). Vị Tiên Tri đã ghi lại như sau: “Qua quyền năng của Thánh Linh, mắt chúng tôi được mở ra và sự hiểu biết của chúng tôi được soi sáng, để thấy và hiểu những điều của Thượng Đế—ngay cả những sự việc mà đã xảy ra từ lúc khởi đầu trước khi có thế gian, những sự việc được Đức Chúa Cha thiết lập, qua Con Đôc Sinh của Ngài, là Đấng trong lòng của Đức Chúa Cha từ lúc khởi đầu” (GLGƯ 76:12–13). |
Μπορεί να μην αγοράζαμε φωτιστικά, αλλά θα πληρώναμε για τον φωτισμό, και οι κατασκευαστές θα έπαιρναν τα υλικά και θα άλλαζαν τα φωτιστικά με πιο αποτελεσματικά προϊόντα. Có lẽ chúng ta sẽ không mua các vật dụng chiếu sáng, mà sẽ trả tiền cho dịch vụ này và các nhà sản xuất sẽ thu lại được các vật liệu và thay thế các loại đèn khi họ có những sản phẩm hiệu quả hơn. |
Έτσι στ ́ αλήθεια, ένα μεγάλο μέρος της δουλειάς μας ήταν η δημιουργία ενός φωτιστικού περιβάλλοντος για κάθε μία από τις τοποθεσίες που έπρεπε να εμφανιστεί ο Μπέντζαμιν ούτως ώστε να βάλουμε το κεφάλι του Μπεν σε κάθε σκηνή και να ταιριάζει ακριβώς στο φωτισμό που επιδρά στους υπόλοιπους ηθοποιούς στον πραγματικό κόσμο. Thật sự, một phần lớn trong quá trình là tạo ra một môi trường chiếu sáng cho mỗi một địa điểm Benjamin xuất hiện để chúng tôi có thể đưa đầu của Ben vào bất kì cảnh quay nào và nó khớp hoàn toàn với ánh sáng rọi vào các diễn viên khác trong thế giới thực. |
Παρόλο που ο μεντεσές μιας πόρτας ή ένα φωτιστικό ασφαλώς έχει λιγότερη σημασία από τον βωμό τής αίθουσας επισφραγίσεων, τέτοια λιγότερης σημασίας κομμάτια συμβάλλουν στον τελικό και εξυψωτικό σκοπό τού ναού. Mặc dù một cái bản lề cửa hoặc thiết bị đèn đuốc rõ ràng là có một mục đích kém hơn so với một cái bàn thờ trong phòng làm lễ gắn bó, nhưng những vật kém quan trọng hơn đóng góp cho mục đích tột bậc, tôn cao của đền thờ. |
Φωτίστε με. Biết gì rồi. |
Είθε να φωτιστούμε, να ανυψωθούμε πνευματικώς, να παρηγορηθούμε και να ενδυναμωθούμε καθώς ακούμε τα μηνύματά τους. Cầu xin cho chúng ta được soi sáng, nâng cao, an ủi, và củng cố khi chúng ta lắng nghe sứ điệp của họ. |
Τη δεκαετία του '30, εάν ήθελε κάποιος από εσάς να φτιάξει μια ταινία, θα έπρεπε να δουλεύει για την Warner Bros ή την RKO επειδή ποιός μπορούσε να χρηματοδοτήσει τα σκηνικά και το φωτιστικό εξοπλισμό και τον εξοπλισμό μοντάζ και τη μουσική επένδυση και άλλα; Vào thập kỷ 30, nếu ai trong các bạn muốn làm một bộ phim, bạn phải làm việc cho Warner Bros, hay RKO vì ai có thể chi cho một dàn thiết bị làm phim và ánh sáng và thiết bị biên tập và biên soạn và nhiều nữa? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φωτιστικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.