fortsetzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortsetzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortsetzen trong Tiếng Đức.

Từ fortsetzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiếp tục, làm tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortsetzen

tiếp tục

verb

Er wird sich wieder zusammenbauen und seine Mission, zu jagen und zu töten, fortsetzen.
Hắn sẽ tự sữa chữa mình, tiếp tục nhiệm vụ săn và giết.

làm tiếp

verb

Wollt ihr eure Recherchen fortsetzen?
Các cháu đến đây để làm tiếp bài nghiên cứu à?

Xem thêm ví dụ

Er hätte keinerlei Durchsetzungsvermögen, ähnlich wie der Hohepriester Eli, der seine bösen Söhne nur milde tadelte und sie dann ihre schlechten Taten fortsetzen ließ (1.
Ngài cũng sẽ bất lực giống như thầy tế lễ thượng phẩm Hê-li chỉ rầy la qua loa các con trai xấu xa của mình và rồi để mặc họ tiếp tục làm điều ác.
Es ergab sich ein gutes Gespräch, das sie später sogar fortsetzen konnte.
Chị đã làm chứng tốt và sắp đặt để lần sau tiếp tục nói về chủ đề này.
Niemand darf Ihre Arbeit fortsetzen.
Không ai được phép tiếp tục công việc của anh.
Ob der Gesprächspartner die Existenz Satans, des Teufels, nun bezweifelt oder seinen Einfluß auf die Welt anerkennt, kannst du das Gespräch mit der Beweisführung unter der Überschrift „Die Weltverhältnisse — ein Fingerzeig“ fortsetzen.
Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp.
Als sie drei Monate alt war, zog ihre Familie nach Indiana um, damit ihr Vater dort sein Studium fortsetzen konnte.
Khi chị được ba tháng tuổi, gia đình của chị dọn tới Indiana để cha của chị có thể tiếp tục đi học.
Inwiefern kommt dadurch, daß wir unser Predigtwerk fortsetzen, die Barmherzigkeit Jehovas zum Ausdruck?
Làm sao việc chúng ta tiếp tục rao giảng nói lên lòng thương xót của Đức Giê-hô-va?
Ein Wörterbuch erklärt das Verb „beharren“ wie folgt: „an einem Vorhaben zäh und standhaft festhalten, einen Zustand oder ein Werk trotz Hindernissen, Warnungen oder Rückschlägen fortsetzen; . . . fortbestehen; andauern“.
Một từ điển định nghĩa động từ “kiên trì” là “bền lòng nắm vững mục tiêu, tình thế hoặc một công việc nào đó, bất chấp những trở ngại, lời báo trước về những khó khăn, hoặc trở lực... tiếp tục hiện hữu; tồn tại”.
Die „große Drangsal“ wird sich fortsetzen „von Nation zu Nation, . . . von einem Ende der Erde bis zum anderen Ende der Erde“, und alle Bösen hinwegraffen (Jeremia 25:32, 33).
Cơn “hoạn-nạn lớn” sẽ tiếp tục càn quét “từ một dân nầy qua một dân khác,... trên đất từ đầu nầy đến đầu kia”, hủy diệt mọi kẻ ác (Giê-rê-mi 25:32, 33).
In der neuen Welt wird er dieses großartige Heilungswerk fortsetzen, diesmal jedoch in weltweitem Ausmaß.
Trong thế giới mới, một lần nữa ngài sẽ làm công việc chữa bệnh nổi bật ấy nhưng trên phạm vi toàn cầu.
Die Liste ließe sich noch weiter fortsetzen.
Và còn nhiều nữa.
Er wird sich wieder zusammenbauen und seine Mission, zu jagen und zu töten, fortsetzen.
Hắn sẽ tự sữa chữa mình, tiếp tục nhiệm vụ săn và giết.
Böse Eltern werden keine Nachkommen haben, die ihre verderbte Handlungsweise fortsetzen könnten.
Các bậc cha mẹ gian ác sẽ không còn con cháu để tiếp tục đi trong đường lối gian ác của họ.
Und nach dem Krieg konnte ich es wieder zurückbringen, damit wir unsere Studien fortsetzen konnten.
Và sau chiến tranh, tôi đã có thể mang nó về nhà, để chúng tôi tiếp tục việc nghiên cứu của mình.
Falls Sie die vorherige Oberfläche verwenden, finden Sie entsprechende Informationen im Artikel Anzeigen pausieren oder fortsetzen.
Nếu bạn đang sử dụng phiên bản AdWords cũ, hãy tìm hiểu cách tạm dừng hoặc tiếp tục quảng cáo của bạn.
Manche, die gelegentlich länger unterwegs sein müssen, handhaben das so, dass sie ihr Bibelstudium über Telefon oder Computer fortsetzen.
Một số người công bố thỉnh thoảng phải đi vắng nên họ điều khiển học hỏi qua điện thoại hoặc máy vi tính.
Vorgang fortsetzen
Tiếp tục thao tác
Wenn sich dieses Kreuzen immer weiter fortsetzen würde, so folgerte man, könnten zwei „Arten“ letztendlich sogar zu einer verschmelzen.25
Họ kết luận rằng nếu chúng tiếp tục giao phối thì có thể dẫn đến việc lai tạo giữa hai “loài”25.
Dann werden wir während der Tausendjahrherrschaft Christi die Teilnahme an einem geistigen Festessen fortsetzen.
(Công-vụ 24:15) Rồi bạn sẽ tiếp tục vui hưởng một bữa tiệc thiêng liêng trong Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Wir sind auf die Antworten gespannt und möchten unsere Betrachtung von Psalm 45 fortsetzen.
Chúng ta hãy tìm lời giải đáp cho những câu hỏi này khi xem xét tiếp bài Thi-thiên 45.
Je nach Ursache können Sie den Aktivierungsprozess aber möglicherweise fortsetzen.
Tùy thuộc vào lý do, bạn có thể tiếp tục quy trình kích hoạt.
Wir glauben also, dass Slow TV ein guter Weg ist, eine Geschichte zu erzählen, und wir glauben, dass wir das fortsetzen können, nicht zu oft, ein- bis zweimal im Jahr, damit das Gefühl von Besonderheit bleibt, und wir glauben auch, dass es eine gute Slow-TV-Idee ist, wenn Leute sagen: "Oh nein, das kannst du nicht ins Fernsehen bringen."
Với chúng tôi Slow TV là cách hay để kể một câu chuyện trên ti vi. Chúng tôi nghĩ mình có thể tiếp tục làm việc đó, không quá thường xuyên, một hay hai lần trong năm, để tiếp tục tạo cảm giác đó là một sự kiện, và chúng tôi cho rằng ý tưởng thú vị của một Slow TV là khi mọi người nói rằng: "Thôi nào!
In diesem Artikel erfahren Sie, wie Sie eine oder mehrere Anzeigen pausieren oder fortsetzen.
Bài viết này chỉ cho bạn cách tạm dừng hoặc tiếp tục một quảng cáo hoặc nhiều quảng cáo cùng lúc.
Was wir gern fortsetzen, wenn Eure Weisheit es erlaubt.
Với lòng nhân từ chúng thần mong được tiếp tục buôn bán nếu ngài cho phép.
Sie können eine Anzeigenregel pausieren oder fortsetzen, indem Sie den Status in Inaktiv oder Aktiv ändern.
Bạn có thể tạm dừng hoặc tiếp tục quy tắc quảng cáo bằng cách thay đổi trạng thái thành Hoạt động hoặc Không hoạt động.
Nachdem die Divergenz der beiden Strategien erst einmal begonnen hatte, wiirde sie sich unaufhaltsam weiter fortsetzen.
Một khi sự phân kỳ giữa hai chiến lược đó bắt đầu, nó sẽ tiếp tục diễn ra một cách dễ dàng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortsetzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.