φόρτος εργασίας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φόρτος εργασίας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φόρτος εργασίας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φόρτος εργασίας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công việc, tải lượng, phụ tải, nhiệm vụ, trọng tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φόρτος εργασίας
công việc
|
tải lượng
|
phụ tải
|
nhiệm vụ
|
trọng tải
|
Xem thêm ví dụ
Η Αγιότητά του ο Πάπας μπορεί να επεκτείνει όσο θέλει το κολλέγιο, αν το απαιτεί ο φόρτος εργασίας... Giáo Hoàng có thể mở rộng Hồng Y đoàn với số lượng mà ông ấy cho là thích hợp, nếu công việc đòi hỏi như thế- |
Ένας συνηθισμένος παράγοντας είναι ο υπερβολικός φόρτος εργασίας. Một yếu tố thường gặp là công việc quá tải. |
Του λέτε να με προσλάβει για να τον βοηθήσω με το φόρτο εργασίας. Bà chỉ cần nói với cậu ta là đưa tôi vào để giảm tải áp lực công việc. |
Όλοι μας έχουμε μεγάλο φόρτο εργασίας. Chúng tôi cũng đã có đủ việc phải làm rồi. |
Αρκετά μεγάλο φόρτο εργασίας. Thật là quá nhiều công việc. |
Ένα μήνα, μπορεί και δυο, ανάλογα με το φόρτο εργασίας. Một tháng, cũng có thể là hai. |
Επιλέξτε να πάτε κάποια ώρα που οι επιχειρήσεις έχουν λιγότερο φόρτο εργασίας, λόγου χάρη όταν ανοίγουν. Chọn thời gian mà các cơ sở kinh doanh không quá bận rộn. |
Είμαι σίγουρος ότι έχετε μεγάλο φόρτο εργασίας. Tôi chắc chắn là anh cũng rất bận rộn. |
Ίσως προθυμοποιηθεί να σας μειώσει τον φόρτο εργασίας. Có thể ông ấy giảm bớt công việc cho bạn. |
Αν ο φόρτος εργασίας αυξάνεται, πιθανότατα η ομάδα θα βρίσκεται υπό συνεχή ένταση. Nếu lượng công việc gia tăng, cả nhóm có thể bị căng thẳng liên tục. |
Παράλογα βαριά φορτία εργασίας μπορεί να δοθούν στα παιδιά ακόμα και στο σπίτι. Trong nhà thì trẻ con có lẽ phải làm những công việc nặng nhọc quá sức của chúng. |
Αν ακυρωθεί το οικογενειακό δείπνο λόγω του φόρτου εργασίας σας, ίσως ένα οικογενειακό πρωινό να ήταν μια καλή εναλλακτική. Nếu bạn không thể ăn tối với cả gia đình vì bạn phải đi làm, |
Αν αντιμετωπίζετε εξωπραγματικό φόρτο εργασίας ή κάποιο άλλο επίμονο πρόβλημα στη δουλειά σας, συζητήστε την κατάσταση με τον εργοδότη σας. Khi bạn đứng trước khối lượng công việc không hợp lý hoặc một vấn đề dai dẳng khác tại sở làm, hãy trình bày với chủ. |
Σκεφτείτε τον Μωυσή, που έλαβε συμβουλή από τον πεθερό του για το πώς να χειριστεί το μεγάλο φόρτο εργασίας του. Hãy xem xét trường hợp của Môi-se được cha vợ cho vài lời khuyên về cách mà ông có thể chu toàn trách nhiệm nặng nề. |
Ο ορισμός μου για την έννοια της θεωρίας, είναι πως δεν είναι κάτι που απλά διδάσκεται αλλά σε γλιτώνει φόρτο εργασίας. Và định nghĩa của tôi về lý thuyết là nó không phải kiến thức chỉ để dạy người khác mà là công cụ tiết kiệm sức lao động. |
Άλλες βελτιώσεις περιλαμβάνουν αυξημένο Μέγιστο Βάρος Απογείωσης και βέλτιστη απόδοση, αλλά και μεγαλύτερο αυτοματισμό που μειώνει τον φόρτο εργασίας των πιλότων. Các cải tiến khác gồm trọng lượng tối đa cao hơn và tính năng bay tốt hơn, cũng như tăng khả năng hoạt động tự động giúp giảm số lượng công việc của phi công. |
Οι ειδικοί λένε ότι ο υπερβολικός φόρτος εργασίας μπορεί να οδηγήσει σε ολοκληρωτική εξάντληση, κάτι που είναι δυνατόν να προξενήσει σωματική και συναισθηματική βλάβη. Những chuyên gia nói rằng làm việc quá tải có thể dẫn đến tình trạng kiệt sức. Điều này có thể gây hại cả về thể chất lẫn tinh thần. |
Ακόμη και όταν ο Βοόζ έδωσε στη Ρουθ τη δυνατότητα να ελαττώσει το φόρτο εργασίας της, «εκείνη συνέχισε να σταχυολογεί στον αγρό ως το βράδυ». Ngay cả khi Bô-ô tạo điều kiện để nàng bớt vất vả, Ru-tơ vẫn “mót trong ruộng cho đến chiều tối”. |
Υπάρχουν σπουδαίες δουλειές και σπουδαίες καριέρες, και μετά υπάρχουν δουλειές με μεγάλο φόρτο εργασίας, με πολύ πίεση, αιματορουφήκτρες, ψυχοκαταστροφικές δουλειές, και σχεδόν τίποτα άλλο στο ενδιάμεσο. Có những nghề nghiệp và công việc tuyệt vời, và cũng có những việc nặng nhọc, căng thẳng, hút máu người, phá hủy tâm hồn, tương tự thế, và chả có gì ở giữa chúng. |
Αυτό μπορεί να σας δώσει την παρρησία να ζητήσετε από τον εργοδότη σας να κάνει και εκείνος το ίδιο, κρατώντας μεταξύ άλλων το φόρτο εργασίας στα συμφωνημένα όρια. Nhờ vậy, bạn có cơ sở để yêu cầu chủ cũng làm thế, kể cả việc giữ lượng công việc ở mức đã thỏa thuận. |
Έτσι, όταν σχεδιάζαμε το NeoNurture, δώσαμε ιδιαίτερη προσοχή στους ανθρώπους που θα το χρησιμοποιήσουν, για παράδειγμα, τις φτωχές οικογένειες, τους γιατρούς επαρχίας, τις νοσοκόμες και τον φόρτο εργασίας τους, ακόμα και τους τεχνικούς επισκευής. Vậy nên khi chúng tôi đang thiết kế NeoNurture, chúng tôi tập trung nhiều vào những người sẽ sử dụng chúng -- ví dụ như những gia đình khó khăn, bác sĩ nông thôn, những y tá làm việc quá tải, thậm chí những thợ sửa máy. |
«Οι μεγαλόφωνες τηλεφωνικές συνδιαλέξεις, [η χρήση] τηλεφώνου ανοιχτής συνομιλίας και τα συνεχή παράπονα για το φόρτο εργασίας βρίσκονται στην πρώτη θέση στον κατάλογο με τις πιο ενοχλητικές συνήθειες των συναδέλφων μας», αναφέρει η εφημερίδα Ουάσινγκτον Ποστ. Tờ The Guardian của Luân Đôn cho biết Trung Quốc có “200 triệu người có nguy cơ bị béo phì trong vòng 10 năm sắp đến”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φόρτος εργασίας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.