Fortbildung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Fortbildung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fortbildung trong Tiếng Đức.

Từ Fortbildung trong Tiếng Đức có các nghĩa là Tái chế, nơi khôi phục có hạn định, sự xử lý dữ liệu, bồi dưỡng, sự hoàn thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Fortbildung

Tái chế

nơi khôi phục có hạn định

sự xử lý dữ liệu

bồi dưỡng

sự hoàn thiện

Xem thêm ví dụ

Investition in berufliche Fortbildung ist kein Kostenaufwand, sondern eine Investition.
Đầu tư vào phát triển chuyên môn không phải là một khoản tốn kém.
Eine Fortbildung für Pflegende.
Điều dưỡng chuyên ngành hộ sinh.
Sie denken wahrscheinlich, sie erhält von ihrer Firma Tipps, durch Talentförderungssysteme und Fortbildungen für Führungskräfte, wo man ihr mitteilt, wie wichtig der finanz-strategische Geschäftssinn ist. Dem ist aber nicht so. Das grüne Quadrat bleibt klein.
Các bạn nghĩ rằng cô ấy đang nhận được thông điệp từ tổ chức của mình thông qua hệ thống phát triển tài năng và quản lý đánh giá khiến cô ấy nhận ra tầm quan trọng của việc phát triển sự nhanh nhạy trong kinh doanh, chiến lược và tài chính nhưng một lần nữa, ô màu xanh kia là khá nhỏ.
Sie erkennen, dass Bildung nicht verbessert werden kann, wenn sie nicht die besten Lehrer aussuchen und ihnen nicht permanente Unterstützung und berufliche Fortbildung bieten.
Họ nhận ra rằng bạn không thể cải thiện giáo dục nếu bạn không chọn được người tuyệt vời để giảng dạy và nếu bạn không liên tục cho họ sự hỗ trợ và phát triển chuyên môn.
Zur Fortbildung in Quantico.
4 ngày ở Quantico.
Der zweite Grund hat mit Tonyas Kommentaren zu tun, exzellente Beurteilungen und wunderbares Feedback ihrer Teams erhalten und jede Fortbildung gemacht zu haben, die sie ergattern konnte.
Còn lý do thứ 2 liên quan đến bình luận của Tonya về việc có các đánh giá biểu hiện xuất sắc phản hồi tích cực từ nhóm của cô ấy và tham gia mọi chương trình đào tạo quản lý mà cô ấy có thể.
Und zweitens betrachteten teilnehmende Lehrer die Videoaufzeichnungen und Fragebögen als hilfreiche diagnostische Mittel, da sie auf spezifische Gebiete Bezug nahmen, in denen eine Fortbildung sinnvoll ist.
Và thứ hai, các giáo viên trong chương trình nói với chúng tôi rằng những đoạn phim và các cuộc khảo sát từ các sinh viên là những công cụ chẩn đoán rất hữu ích, vì chúng chỉ đến những chỗ cụ thể mà họ có thể cải thiện.
Von 2005 bis 2011 war Bordt Präsident der Hochschule für Philosophie, seit 2011 arbeitet er als Vorstand des Instituts für Philosophie und Leadership, dessen Aufgabe neben der Lehre und Forschung die Begleitung und Fortbildung von Führungskräften in Spitzenpositionen und Familienunternehmen ist.
Từ 2005 tới 2011 Bordt là hiệu trưởng đại học triết, từ 2011 ông là viện trưởng Institut für Philosophie und Leadership, có nhiệm vụ ngoài học vấn và nghiên cứu, còn hướng dẫn và huấn luyện những người lãnh đạo cao cấp.
Es gibt Schulen für die Fortbildung von Lehrern der biblischen Wahrheit wie zum Beispiel die Wachtturm-Bibelschule Gilead für Missionare und die Pionierdienstschule, die in allen Teilen der Welt durchgeführt wird.
Có những trường cao đẳng huấn luyện những người dạy Kinh-thánh, chẳng hạn như Trường Ga-la-át cho các giáo sĩ và Trường Công việc Tiên phong, được mở tại nhiều xứ trên toàn thế giới.
Später machte sie eine Fortbildung zur Hebamme, ein Beruf, den sie dann in Old Location, einem abgetrennten Gebiet für die schwarzen Bewohner Windhoeks, ausführte.
Shipanga nghiên cứu thêm để trở thành một nữ hộ sinh, một nghề nghiệp mà bà sau đó được thực hiện tại Windhoek's Old Location, một khu vực tách biệt dành cho người da đen.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fortbildung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.