Fornos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fornos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fornos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Fornos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lò, lò nướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fornos
lònoun Isto eu sei que é crosta de forno. Cái này tôi đoán là cặn bã trong lò. |
lò nướngnoun A Monica pôs qualquer coisa no nosso forno, esta manhã. Monica đặt cái gì đó trong lò nướng sáng nay. |
Xem thêm ví dụ
Então, se Deus reveste assim a vegetação do campo, que hoje existe e amanhã é lançada no forno, quanto mais vestirá ele antes a vós, ó vós com pouca fé!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
Quando começaram a fabricar misturas para bolos na década de 40, começaram por colocar a mistura em pó numa caixa, pedindo às donas de casa apenas para adicionarem alguma água, misturarem, levarem a mistura ao forno e – voilà! – o bolo estava feito. Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh. |
Dobby terá que prender as orelhas na porta do forno por causa disto. Dobby sẽ phải cụp tai trong cửa lò vì chuyện này. |
Segundo, o irmão Morris leu Provérbios 27:21: “O cadinho de refinação é para a prata e o forno de fundição é para o ouro; e a pessoa é segundo o seu louvor.” Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Este forno ainda não está suficientemente quente! Lò nướng chưa đủ nóng! |
Está vendo... o forno atrás de mim... á esquerda da fábrica? Cô thấy cái lòPhía sau tôi, bên trái nhà máy không? |
Normalmente, cada mulher precisaria ter seu próprio forno para dar conta de tudo o que ela precisava assar. Thông thường, mỗi phụ nữ sẽ cần riêng một lò để nướng tất cả những món mình phải làm. |
Para mim, uma boa baguete, acabada de sair do forno, é complexa, mas um pão de caril, azeitonas verdes, sementes de papoila, cebola e queijo é complicado. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Ficou surpreso quando viu que o Inglês havia construído um pequeno forno ao lado de sua tenda. Cậu ngạc nhiên thấy anh ta đã dựng một cái lò nhỏ cạnh lều. |
Cada pão era cozido na padaria de que era dono, por um padeiro de cada vez, num forno a lenha. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Isto eu sei que é crosta de forno. Cái này tôi đoán là cặn bã trong lò. |
Por causa do calor do Sol batendo no telhado de metal durante o dia, fica um forno dentro de casa. Ánh nắng mặt trời chiếu rọi trên mái lợp tôn khiến ngôi nhà nóng như lò lửa. |
Mas há seis ou sete fornos no sótão. Nhưng còn 6 hay 7 cái lò Easy Bake trên phòng áp mái. |
Em 1920, Albert Hull desenvolveu o magnetron que conduziu finalmente ao desenvolvimento do forno micro-ondas em 1946 por Percy Spencer. Năm 1920 Albert Hull phát minh ra hốc magnetron đặt cơ sở cho sự ra đời của lò vi sóng do Percy Spencer phát minh năm 1946. |
Eu preciso que os fornos pensem que vão ficar criticos desta forma eu posso aceder a substituição. Tôi muốn lò nhiệt cho rằng chúng đang lâm vào tình trạng nguy kịch... để tôi có thể tiếm quyền thao tác. |
Se os vossos biscoitos ficarem pouco tostados como um nórdico numas férias na praia, deviam ter posto o forno a 154o C. Nếu bánh quy lý tưởng của bạn hiếm khi chuyển màu nâu, giống như một omột người Đông Bắc trong một kỳ nghỉ trên bãi biển, bạn có thể đã đặt lò nướng của bạn tới 310 độ. |
20 Mas foi a vocês que Jeová tomou e tirou do forno de fundição de ferro, do Egito, para que se tornassem seu povo, sua propriedade particular,*+ assim como vocês são hoje. 20 Nhưng anh em là những người mà Đức Giê-hô-va đã đưa ra khỏi lò luyện sắt, tức xứ Ai Cập, để trở thành một dân làm sản nghiệp riêng của ngài,+ như vị thế anh em có ngày nay. |
Foram feitas escavações em que se descobriram fornos, potes e vários objetos de metal e osso. Eles datam do sexto século AEC e são bem parecidos aos que eram usados na fabricação de perfume em outras regiões. Các cuộc khai quật phát hiện những lò nung, lọ và nhiều đồ vật bằng kim loại và bằng xương từ thế kỷ thứ sáu trước công nguyên, tương tự những đồ vật được tìm thấy trong các vùng chế tạo dầu thơm. |
Quero que saibam que eu e os meus irmãos gostamos de comer folhas de couve assadas no forno. Tôi muốn các bạn biết rằng tôi, anh trai và chị gái thực sự rất thích ăn các loại snack rau cải nướng. |
Sinta o cheiro do pão assando no forno. Hãy ngửi mùi thơm của bánh đang nướng trong lò. |
Talvez pudesse ter ficado um pouco mais no forno. Có lẽ tôi nên để trong lò nướng thêm một chút nữa. |
E tem um pão no seu forno novo que eu não vou comer. Và có 1 ổ bánh mỳ tớ trong lò vi sóng nhưng tớ sẽ không ăn. |
Aquece no forno. Đun nóng trong lò ở 425 độ. |
Instale no fogão um dispositivo para evitar que ele tombe caso a criança suba na porta aberta do forno. Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò. |
. Queimam a gente no forno. Họ đốt chúng ta trong lò. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fornos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Fornos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.