φόντο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φόντο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φόντο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φόντο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nền, bối cảnh nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φόντο
nềnnoun να θυμηθούν εκείνο τον κανόνα ν' αγνοούν το γκρίζο φόντο. ghi nhớ quy luật bỏ qua các đồ vật trên nền xám. |
bối cảnh nềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Ήταν αρκετά μεγάλο ώστε να είναι διαπερατό στο φως και αυτό είναι που βλέπουμε στο κοσμικό μικροκυματικό φόντο το οποίο ο Τζωρτζ Σμουτ περιέγραψε σαν να κοιτάμε το πρόσωπο του Θεού. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
' Φιλική προς τον εκτυπωτή λειτουργία ' Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι ενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα είναι ασπρόμαυρη, και το χρωματιστό φόντο θα μετατραπεί σε λευκό. Η εκτύπωση θα είναι γρηγορότερη και θα χρησιμοποιηθεί λιγότερο μελάνι ή τόνερ. Αν αυτό το πλαίσιο ελέγχου είναι απενεργοποιημένο, η εκτύπωση του εγγράφου HTML θα γίνει με τις αρχικές ρυθμίσεις χρώματος όπως το βλέπετε στην εφαρμογή σας. Έτσι μπορεί να υπάρχουν περιοχές γεμάτες με χρώμα (ή με διαβαθμίσεις του γκρι, αν χρησιμοποιείτε ασπρόμαυρο εκτυπωτή). Η εκτύπωση πιθανότατα θα είναι πιο αργή και σίγουρα θα χρησιμοποιηθεί περισσότερο μελάνι ή τόνερ « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Εξαφανίζεται στο φόντο. Biến mất hoàn toàn vào khung cảnh. |
Έτσι συνεργαστήκαμε με μια εταιρεία η οποία ειδικεύεται στην παρακολούθηση μέσω κάμερας και της ζητήσαμε να αναπτύξει ένα λογισμικό μαζί μας, χρησιμοποιώντας μια κάμερα η οποία θα βλέπει τον κόσμο σε ένα δωμάτιο, θα τον εντοπίζει και θα αντικαθιστά ένα άτομο με το φόντο, κάνοντάς το αόρατο. Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình. |
Σύμφωνα με επίσημες πηγές, το λευκό τρίγωνο δηλώνει ισότητα και αδερφοσύνη, το γαλάζιο φόντο την ειρήνη, αλήθεια και δικαιοσύνη, ενώ το κόκκινο φόντο συμβολίζει τον πατριωτισμό και την ανδρεία. Màu trắng là hình ảnh tượng trưng cho bình đẳng và tình đoàn kết, sọc ngang màu xanh là nền hòa bình, sự thật và công lý, và một sọc ngang màu đỏ tượng trưng cho lòng yêu nước và dũng cảm. |
Όπως μπορούμε να δούμε ο καλλιτέχνης τράβηξε μερικές γραμμές και σχήματα και τα έριξε όπως να ́ναι σε ένα κίτρινο φόντο. Vâng, chúng ta có thể thấy họa sĩ đã vẽ 1 vài đường nét và hình khối và bỏ chúng rải rác khắp nơi trên một nền vàng. |
Το Συμβούλιο της Ευρώπης δημιούργησε και χρησιμοποιεί ως επίσημο σύμβολο την περίφημη Ευρωπαϊκή σημαία, με 12 χρυσά αστέρια τοποθετημένα σε ένα κύκλο σε μπλε φόντο, από το 1955 και τον Ευρωπαϊκό ύμνο που βασίζεται στην Ωδή στη Χαρά, στο τελευταίο κομμάτι της Ενάτης συμφωνίας του Λούντβιχ φαν Μπετόβεν, από το 1972. Lá cờ này có 12 ngôi sao vàng nằm thành vòng tròn trên nền cờ màu xanh da trời, và bản quốc ca châu Âu dựa trên Ode hoan ca trong phần kết thúc của Bản giao hưởng số 9 của Ludwig van Beethoven từ năm 1972. |
Σημείωσε επίσης ότι αυτή ήταν η πρώτη φορά που σκηνοθετούσε σε ένα πράσινο φόντο. Ông cũng nói rằng đây là lần đầu tiên mình quay phim trên một phông nền màu xanh. |
Και για να βάλει την τελευταία πινελιά, ο Nick μπορεί να πάει στην καρτέλα Σχεδίαση ( Design ) και να ανεβάσει μια εικόνα φόντου, ένας άλλος τρόπος για να μοιραστεί ένα κομμάτι της προσωπικότητάς του στο Twitter Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter |
Παραδείγματος χάρη, προτού εξετάσετε ένα τμήμα της Γραφής που φαίνεται δύσκολο, θα μπορούσατε να διαβάσετε για το ιστορικό του φόντο ή την πρακτική του εφαρμογή. Thí dụ, trước khi xem xét một đoạn Kinh Thánh trông có vẻ khó, bạn có thể đọc về bối cảnh lịch sử của đoạn đó hoặc cách áp dụng vào thực tế. |
Και η γραμμή με τις μαύρες κουκίδες που βλέπεται στο φόντο, είναι ο καταυλισμός όπου εργάζονται οι φυσικοί. Và những đường chấm đen mà bạn thấy ở nền, chính là những lều băng nơi các nhà vật lý đang làm việc. |
Ας δούμε το ιστορικό φόντο εκείνων των γενεθλίων. Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy. |
5 Ως υποβοήθηση, ας ρίξουμε μια ματιά στο σκηνικό, στο ιστορικό φόντο αυτής της συναρπαστικής προφητείας. 5 Để giúp chúng ta hiểu rõ hơn, chúng ta hãy xem bối cảnh lịch sử của lời tiên tri rất đáng chú ý này. |
Το φόντο δεν μπορεί να ρυθμιστεί ανεξάρτητα σε λειτουργία θέματος Không thể cấu hình riêng nền trong chế độ có sắc thái |
Χρήση του χρώματος & φόντου του θέματος Dùng màu nền của sắc thái |
Αλλά, το μόνο που χρειάζεται είναι να γεμίσω ορισμένες περιοχές των γραμμάτων για να ξεχωρίσουν τις λέξεις από το φόντο. Nhưng tất cả những gì tôi phải làm là lấp những khu vực nhất định của những khuôn chữ đó để có thể làm các chữ cái nổi lên trên nền họa tiết. |
Ο Αδάμ προβάλει στο οπτικό μας πεδίο, μια φωτεινή φιγούρα σε σκούρο φόντο. Adam đá mắt, một cử chỉ nhẹ nhằm vào bóng tối. |
Ρύθμιση του προγράμματος φόντου Cấu hình chương trình Nền |
Απόκρυψη εικόνων φόντου Με αυτή την επιλογή θα εμποδίσετε τον Konqueror από τη φόρτωση εικόνων φόντου Khử ảnh nền Chọn tuỳ chọn này để Konqueror không tải và hiển thị ảnh nền |
Μπορεί κάποια μέρα να δούμε τη σκιά μιας μαύρης τρύπας σε ένα πολύ φωτεινό φόντο, αλλά δεν το έχουμε δει ακόμα. Một ngày nào đá chúng ta sẽ nhìn thấy một cái bóng một hố đen sẽ rất nổi trên một nền sáng, nhưng chúng ta chưa nhìn được thế. |
Μου αρέσει ιδιαίτερα ο Γκανές στο φόντο, που μιλάει στο κινητό τηλέφωνο. Tôi đặc biết thích Ganesa ở phía nền sau, đang dùng ĐTDĐ. |
Το έργο χρηματοδοτήθηκε μέσω συνδρομών που οργάνωσε ο Μπαρτέλεμι Φαουζάς ντε Σαιντ-Φοντ. Dự án được tài trợ bởi một thuê bao do Barthelemy Faujas de Saint-Fond tổ chức. |
Αυτό που μας ενδιαφέρει εδώ είναι να συγκρίνουμε τη θερμοκρασία του σκαθαριού προς το φόντο. Tất cả những gì chúng tôi quan tâm ở đây là so sánh nhiệt độ giữa con bọ và môi trường xung quanh |
Αιμοσφαίρια στο φόντο των σελίδων 24-26 και 31: Lennart Nilsson Hình tế bào máu làm nền trang 24-26 và 31: Lennart Nilsson |
Είναι ένα αναδυόμενο σύνολο τεχνολογιών που χρησιμοποιεί μεγάλες οθόνες προβολής με έξυπνους υπολογισμούς στο φόντο για να κάνει το αόρατο ορατό. Và đây là một bộ công nghệ đang nổi lên sử dụng màn hình cỡ lớn. với những tính toán thông minh bên dưới để làm cho những điều không thể thấy được có thể thấy được. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φόντο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.