Fonte termal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Fonte termal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fonte termal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Fonte termal trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Suối nước nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Fonte termal

Suối nước nóng

Esperem até experimentar nossas fontes termais.
Hãy đợi và tận hưởng suối nước nóng của chúng tôi nhé.

Xem thêm ví dụ

Fontes termais e cascatas.
Những suối nước nóng và những thác nước.
Ele também tem fontes termais e instalações associadas.
Nó cũng có cơ sở suối nước nóng và các cơ sở liên quan.
É alimentado por uma fonte termal vulcânica que aquece a água 10oC acima da temperatura do ar.
Nó đầy những suối phun nước nóng làm nung nóng dòng nước ấm đến 10 ° C so với không khí chung quanh.
Os antigos romanos, por exemplo, usavam fontes termais para tomar banho.
Chẳng hạn, người La Mã thời xưa đã dùng các suối nước nóng để tắm rửa.
Talvez existam fontes termais.
Có thể có suối nước nóng
As fontes termais forneciam água para as pessoas transportarem para a Mormon Trail.
Các lò xo được cung cấp nước cho mọi người đi du lịch đường Mòn Mormon.
Esperem até experimentar nossas fontes termais.
Hãy đợi và tận hưởng suối nước nóng của chúng tôi nhé.
Este é o Aná que achou as fontes termais no deserto, enquanto cuidava dos jumentos de Zibeão, seu pai.
A-na là người tìm ra suối nước nóng trong hoang mạc khi đang chăn lừa của Xi-bê-ôn cha mình.
No caminho para as visitas regulares que faziam às fontes termais da localidade, os filhos ensaiavam os cumprimentos no carro.
Gia đình chị thường lái xe đến suối nước nóng, và trên đường đi các con chị tập cách chào hỏi.
Em alguns países são populares os banhos mistos em saunas e em fontes termais, sem se mencionar as praias de nudismo.
Ở một số nước, việc nam nữ tắm chung tại các phòng tắm hơi và suối nước nóng rất phổ biến, đó là chưa nói đến việc tắm trần tại một số bãi biển.
Além disso, os habitantes próximos a fontes termais, ou outras áreas geologicamente ativas, vêm descobrindo outros usos para o calor disponível na Terra.
Hơn nữa, dân chúng sống gần những suối nước nóng hoặc những vùng có hiện tượng địa chất có thể dùng sức nóng sẵn có trong lòng đất qua những cách khác.
Uma pequena colônia de grous-de-crista-vermelha em Hokkaido não migrou, visto que se alimentaram nos meses de inverno em riachos perto de fontes termais.
Một bầy sếu đầu đỏ ở Hokkaido không chịu di trú vì vào mùa đông chúng có thể tìm được thức ăn dọc theo những rạch nước gần suối nước nóng.
A Terra e Marte devem ter-se parecido muito com isto, vulcões por toda a parte, lagos a evaporar por todo o lado, minerais, fontes termais, E depois, veem esses montes no bordo dos lagos?
Trái Đất và sao Hỏa có vẽ giống thế này -- núi lửa và các hồ đang bốc hơi khắp nơi, suối khoáng và suối nóng, bạn thấy những gò đất này trên bờ những hồ nước này, đúng không?
Complexos bastante conhecidos estão localizados em Susukino em Sapporo, Yoshiwara e Kabukicho em Tóquio, Kawasaki, Kanazuen em Gifu, Ogoto em Shiga e Fukuhara em Kobe, Sagaminumata em Odawara e Nakasu em Fukuoka, mas há muitas outras áreas, especialmente em cidades com onsen (fontes termais).
Có nhiều khu phức hợp nổi tiếng nằm ở Susukino, ở Sapporo, Yoshiwara và Kabukicho ở Tokyo, Kawasaki, Kanazuen ở Gifu, Ogoto ở Shiga và Fukuhara ở Kobe, Sagaminumata ở Odawara và Nakasu ở Fukuoka, và nhiều khu vực khác.
A análise da maturação envolve a a avaliação da história termal da rocha fonte de maneira a produzir predições da quantidade e cronologia da geração e expulsão dos hidrocarbonetos.
Phân tích độ chín muồi liên quan đến việc đánh giá lịch sử chịu nhiệt của đá mẹ nhằm dự đoán số lượng và thời gian hydrocacbon sinh ra và đẩy đi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fonte termal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.