φωνάζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φωνάζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φωνάζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φωνάζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gọi, hò hét, kêu la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φωνάζω
gọiverb Προτιμώ να σε φωνάζω έτσι, αν δε σε πειράζει. Tao thích gọi cái tên đó hơn, nếu mày không phiền. |
hò hétverb |
kêu laverb Έτσι λοιπόν, χωρίς να χάσει χρόνο, πρόσταξε “να εξεταστεί ο Παύλος με μαστίγωμα, ώστε να μάθει γιατί φώναζαν εναντίον του Παύλου”. Vì thế, không để mất thì giờ, ông ra lệnh “dùng roi mà tra người, để biết vì cớ gì chúng kêu-la nghịch cùng người”. |
Xem thêm ví dụ
Έχω μια φίλη που φωνάζει «Φωτιά!» Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!" |
Αυτός που πρόκειται να αυτοκτονήσει είναι σαν να φωνάζει για βοήθεια. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
Δεν μπορείς να τους ακούσεις αν φωνάζεις και κλωτσάς όπως πριν. Em không thể nghe chúng nếu em cứ đấm đá và la hét như thế. |
Και νομίζω ότι άκουσα τη φωνή της Μίας, να φωνάζει, Và tôi nghĩ rằng nghe Gọi điện thoại bằng giọng nói của Mia, |
Όταν έρχεται το πρωί, φωνάζει τους μαθητές του και εκλέγει 12 από αυτούς, τους οποίους ονομάζει αποστόλους. Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
Ε ακούς τα τζιτζίκια να φωνάζουν; Này, cậu thấy tiếng dế khóc không? |
Φωνάζετε παρακαλώ τις απαντήσεις σας; Xin các bạn nói to câu trả lời? |
Είναι ένας πίνακας που μας μιλά, που μας φωνάζει σήμερα. Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực," |
Φανταστείτε λοιπόν τους αγγέλους να φωνάζουν το ίδιο πράγμα σε εσάς: «Μην ξεγελαστείς από τα ψέματα του Σατανά!» Rồi hãy hình dung các thiên sứ nói lớn tiếng với anh chị cùng thông điệp: “Đừng để mình bị lừa gạt bởi lời dối trá của Sa-tan!”. |
Έτρεχα όταν φώναζες. Nàng gọi là ta chạy đến. |
Στο σχολείο, τον φώναζαν μπουμπούνα. Ở trường, Harvie bị gọi là thằng khờ. |
Ανάμεσα στους φίλους που απέκτησα στη Φιλαδέλφεια ήταν και μια νεαρή αδελφή ονόματι Τζέραλντιν Γουάιτ —Τζέρι, όπως τη φώναζα. Trong số những người bạn ở Philadelphia có một chị trẻ tên là Geraldine White, tôi thường gọi chị là Gerri. |
Σε φωνάζει Εβ. Anh ấy gọi chị là Ev. |
Δεν μπορείς να με φωνάζεις, όταν χρειάζεσαι κάτι; Bà không thể gọi tôi khi bà cần gì sao? |
Σε φωνάζει η Αφέντρα. Đức Bà cho gọi cô. |
Ο θείος και οι θεία μου δεν ήξεραν τότε πολλά αγγλικά, και τον φώναζαν... Nhưng mà dì chú tôi nói là ông ấy không có nói mà chỉ làm thế này. |
Μεθούσα και φώναζα. Rượu chè, và la mắng nó. |
Φώναζε: «Βαράτε τον! Ông la lớn: “Đánh nó! |
Μην φωνάζεις. Đừng hét lên thế. |
Εκείνος το πρόσεξε και φωνάζοντάς τους, είπε: ‘Ελάτε να φτιάξουμε ένα ξύλινο μικρό σπίτι’. Ông thấy được điều đó, gọi họ lại và ông nói: ‘Chúng ta hãy xây cất một túp lều gỗ.’ |
Υπήρχε ένας λοχίας τον οποίο φώναζαν "'σσο ". Có một trung sĩ mà mọi người gọi là " Tứ Quý Át ". |
Γιατί φωνάζει ο Σιγαστήρας; Kẻ im lặng đang kêu ca cái gì thế? |
Άρχισε να φωνάζει... Ông ta cứ la hét... |
Τόνισε ότι υπό το Μωσαϊκό Νόμο, αν κάποιος βίαζε μια γυναίκα, εκείνη δεν θεωρούνταν ένοχη αν αντιστεκόταν φωνάζοντας για βοήθεια. Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27). |
Παρακαλώ, μη φωνάζετε. Làm ơn hạ giọng xuống. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φωνάζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.