foioase trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foioase trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foioase trong Tiếng Rumani.
Từ foioase trong Tiếng Rumani có nghĩa là Cây lá rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foioase
Cây lá rộng
|
Xem thêm ví dụ
Și într- adevăr a fost o specie foarte importantă care îmbogățea întreaga pădure estică de foioase, de la Mississippi până la Atlantic, din Canada până în Golf. Và thực sự đây là loài có vai trò quan trọng trong việc phát triển toàn bộ hệ thống rừng lá rụng, từ sông Mississippi đến Đại Tây Dương, từ Canada đến Vịnh Mehico |
De ce atâtea specii de foioase pot lăstări din orice punct în care se rupe trunchiul? Tại sao có quá nhiều cây rụng lá có thể nảy mầm từ bất cứ điểm nào của thân cây bị gãy? |
Conform WWF, teritoriul Bosniei și Herțegovinei poate fi împărțit în trei ecoregiuni: pădurile de amestec panonice, pădurile de amestec din Munții Dinarici și pădurile de foioase ilire. Theo WWF, lãnh thổ Bosna và Hercegovina có thể chia nhỏ tiếp thành ba vùng sinh thái: các khu rừng hỗn hợp Pannonian, các khu rừng hỗn hợp Núi Dinaric và các khu rừng sớm rụng Illyrian. |
În Gerês se găsesc păduri mature atât de foioase, cât și de conifere, din pădurea mediteraneană de dimensiuni mondiale mai rămân câteva părți extrem de rare în munții Arrábida, și o pădure subtropicală de laurissilva, datând din perioada terțiară, acoperă cea mai mare arie continuă a sa din lume pe insula principală a arhipelagului Madeira. Tại Gerês có các loại rừng lá rụng và lá kim, một khu rừng Địa Trung Hải trưởng thành cực kỳ hiếm trên toàn cầu tồn tại ở một số phần thuộc núi Arrábida, và một khu rừng laurissilva cận nhiệt đới có niên đại từ kỷ Đệ Tam trên đảo chính Madeira. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foioase trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.