flux trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flux trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flux trong Tiếng Rumani.
Từ flux trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cung cấp web, luồng mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flux
cung cấp webnoun |
luồng mạchnoun |
Xem thêm ví dụ
Nu este nevoie să inventăm soluţii, pentru că deja le avem - împrumuturi pentru fluxul de numerar bazat mai mult pe venit decât pe bunuri, împrumuturi care folosesc contracte sigure, nu colaterale, deoarece femeile de obicei nu deţin terenuri. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Astfel, fluxul de informaţii prelucrate de creier este afectat, iar acesta nu mai funcţionează normal. Những thông tin trong não bộ bị biến đổi, khiến não không hoạt động bình thường. |
Deci asta este o situație tipică de flux de activitate. Đây sẽ là tình hình điển hình. |
O plimbare prin turn dezvăluie cum locuitorii au învățat să construiască pereți, să creeze un flux de aer, să creeze transparență, circulație în turn, de fapt cum să creeze o casă adaptată în întregime la condițiile locației. Một chuyến đi bộ xuyên tòa tháp cho thấy làm thế nào những cư dân ở đây đã nghĩ ra cách tạo những bức tường, cách làm thông gió, làm tường kính trong suốt, lưu thông xuyên suốt tòa tháp, cơ bản là tạo ra một ngôi nhà hoàn toàn thích nghi với những điều kiện của vị trí. |
Fluxul este tăcere. Liên kết là sự im lặng. |
Nicotina, monoxidul de carbon şi alte substanţe chimice periculoase pe care le conţine fumul de ţigară pătrund în fluxul sanguin al mamei şi trec direct la copilul aflat în uterul ei. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
Și un milion de tone este suficient să facă, să zicem, o stație spațială pe care să existe o colonie de oameni de știință care sunt devotați creării unui flux liber de cunostințe și așa mai departe. Và hàng triệu tấn là đủ để tạo ra một trạm không gian ở đó có một nhóm các nhà khoa học tận tụy làm việc để tạo ra một dòng chảy kiến thức không hồi kết, vân vân. |
Transmitem cu tehnologia noastră, nu doar un singur flux de date, ci mii de fluxuri în paralel, la viteze și mai mari. Chúng tôi truyền tải với công nghệ của chúng tôi, không chỉ một luồng dữ liệu, chúng tôi truyền tải hàng nghìn luồng dữ liệu song song, với tóc độ thậm chí cao hơn. |
„Umoarea apoasă pătrunde în toate structurile intraoculare, asigurând nutriţia lor, şi se întoarce în fluxul sanguin printr-o structură alcătuită din numeroase canale minuscule, numită reţea trabeculară.“ “Thủy dịch lưu thông sâu trong mắt để nuôi dưỡng các tế bào ở đó rồi trở về mạch máu qua một bộ phận lọc gọi là mạng bó dây”. |
Dacă doriți să calculați fluxul într- o rețea de proprietate, trebuie să procedați astfel. Nếu bạn muốn tính toán dòng chảy trong một mạng lưới quyền sở hữu, thì đây là những gì bạn phải làm. |
Am pus celule intestinale umane într-un cip simulând intestinul şi ele sunt in continuă mişcare peristaltică, acest flux de scurgere prin celule, în care simulăm multe dintre funcţiile pe care vă aşteptaţi sa le vedeţi în intestinul uman. Và chúng tôi đã đưa các tế bào tiêu hóa của con người vào trong một đoạn ruột trên một con chíp, và chúng đang theo chuyển động nhu động của ruột liên tục, dòng chảy này chảy qua các tế bào, và chúng tôi có thể bắt chước nhiều chức năng mà bạn thực sự mong đợi để xem bên trong ruột người. |
Recent, am fost în stare de joc în fluxul de ki meu. Thực tế, con đã đủ khả năng kiểm soát hành động của mình. |
Ajută la creşterea fluxului de sânge către placentă. Nó giúp tối đa hóa lượng máu về nhau thai. |
Dacă fluxul către creier este oprit, poate rezulta un atac cerebral. Nếu máu ngừng chảy tới óc thì có thể đưa đến một cơn đột quỵ. |
Deci, dacă am vrut să merg între 85 şi 86, şi Lex şi 3, poate nu a existat un flux în acest bloc. Nếu ta muốn đến giữa số 85 vào 86, và Lex và Third, có thể từng có một con suối nơi tòa nhà đó. |
Comunicaţiile în flux direct au încetat sau au fost întrerupte. Mọi thiết bị liên lạc trực tuyến đều đã ngắt hoặc ngừng hoạt động. |
Pământul primeşte de la soare un flux continuu de aproximativ 240 000 de miliarde de cai putere. Ví dụ, hãy xem mặt trời. Trái đất liên tiếp nhận từ mặt trời khoảng 240 tỷ mã lực. |
Odată ce intră în fluxul sanguin, o celulă nouă poate trece prin inimă şi prin întregul organism de peste 100 000 de ori. Sau khi được đưa vào máu, một hồng cầu mới có thể tuần hoàn qua tim và khắp cơ thể hơn 100.000 lần. |
UH: Vedeți că reacțiile în toate zonele specifice limbajului care procesează fluxul de limbaj devin aliniate sau similare în toți ascultătorii. UH: Bây giờ bạn có thể thấy các phản ứng bên trong các vùng ngôn ngữ các vùng này điều khiển ngôn ngữ nhận được trở thành đồng tuyến tính hay tương đồng giữa mọi người nghe. |
Când inima ta se extinde, fluxul de sânge din corpul tău intră în camerele sale. Khi tim bạn mở rộng, máu từ khắp cơ thể chảy vào các khoang. |
Flux se îndreaptă spre grădină. Flux đã vào sân trong. |
Şi nu vom avea nevoie doar de o revelaţie într-un moment dificil, ci avem nevoie de un flux reînnoit constant. Và chúng ta sẽ không phải chỉ cần một điều mặc khải trong một thời gian căng thẳng, mà cần một loạt mặc khải liên tục. |
Şi poate că faci lucruri foarte diferit de alţi oameni, dar pentru fiecare acel canal de flux, aceea zonă acolo, va fi când faci ceea ce îţi place într- adevăr să faci -- cânţi la pian, poate, eşti cu cel mai bun prieten, poate munceşti, dacă munca este cea care îţi asigură fluxul pentru tine. Bạn có thể đang làm những thứ rất khác so với những người khác, thế nhưng với tất cả mọi người, vùng dòng chảy, sẽ xảy ra khi bạn đang làm điều bạn thật sự thích -- chơi piano, dành thời gian với bạn thân, và có thể là công việc, nếu công việc là thứ đem lại ́dòng chảy cho bạn. |
Din intestine, hidrogenul trece în fluxul sanguin, iar apoi în plămâni, după care este expirat. Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra. |
Fluxul condensator merge... Tụ thông lượng đang thay đổi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flux trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.