floresta artificial trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ floresta artificial trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ floresta artificial trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ floresta artificial trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Rừng trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ floresta artificial
Rừng trồng
|
Xem thêm ví dụ
Tudo isso foi feito por pessoas, artificialmente trazido para a floresta por você, e pelo próprio fato de você estar lá. Tất cả đều là nhân tạo, do bạn mang vào trong rừng, và các phương tiện giúp bạn ở đó. |
A área de terra necessária para uma floresta sintética ou uma central artificial de captação direta de ar para captar o mesmo é 500 vezes mais pequena. Diện tích đất cần cho một hệ thống rừng nhân tạo hoặc một nhà máy thu khí trực tiếp để thu được lượng như vậy là 500 lần nhỏ hơn. |
As atrações incluem um jardim zoológico tropical, em que o espectador é conduzido através de uma simulação da floresta amazônica, incluindo um aquário, que permite aos espectadores caminharem através de uma simulação de uma inundação na Amazônia, e, mais recentemente, uma exposição de animais em habitats artificiais. Trong khu nhà này du khách được dẫn đường đi theo mô phỏng của rừng nhiệt đới Amazon, an aquarium, which enables spectators to walk through underneath a simulation of the Amazon in flood, and, more recently, an exhibit of animals in unnatural habitats. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ floresta artificial trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới floresta artificial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.