φλογέρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φλογέρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φλογέρα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φλογέρα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cái sáo, sáo, sáo ngang, ống sáo, kèn Phluýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φλογέρα

cái sáo

(flute)

sáo

(flute)

sáo ngang

(flute)

ống sáo

(flute)

kèn Phluýt

(flute)

Xem thêm ví dụ

Ωστόσο, μερικές ψυχές που υπάκουσαν στον Ιεχωβά ήταν ανάμεσα σε αυτούς που διασώθηκαν από εκείνη τη φλογερή κρίση.
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
Μετά την αποπομπή του Αδάμ και της Εύας από τον κήπο της Εδέμ, ο Ιεχωβά τοποθέτησε «τα χερουβείμ και τη φλογερή λεπίδα ενός σπαθιού που περιστρεφόταν συνεχώς για να φυλάνε το δρόμο προς το δέντρο της ζωής».—Γένεση 2:9· 3:22-24.
Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24.
Αλλά ο Θεός θα μας σώσει από τον Διάβολο και από τα ‘φλογερά βλήματά’ του, αν συνεχίζουμε να εξαρτιζόμαστε με ‘ολόκληρη την πανοπλία από τον Θεό’.—Ησαΐας 35:3, 4.
Nhưng Đức Chúa Trời sẽ cứu chúng ta khỏi Ma-quỉ và các “tên lửa” của hắn nếu chúng ta tiếp tục trang phục “[toàn bộ] khí-giới của Đức Chúa Trời” (Ê-sai 35:3, 4).
20 Τώρα είναι αληθινά ο καιρός να πάρουμε όλοι στα σοβαρά την προτροπή που δόθηκε μέσω του προφήτη Σοφονία: «Προτού έρθει πάνω σας ο φλογερός θυμός του Ιεχωβά, προτού έρθει πάνω σας η ημέρα του θυμού του Ιεχωβά, εκζητείτε τον Ιεχωβά, όλοι εσείς οι πράοι της γης, που έχετε εφαρμόσει τη δικαστική Του απόφαση.
20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
6 Η πρώτη άμεση αναφορά σε πνευματικά πλάσματα γίνεται στο εδάφιο Γένεση 3:24, όπου διαβάζουμε: «[Ο Ιεχωβά] έδιωξε τον άνθρωπο και τοποθέτησε στα ανατολικά του κήπου της Εδέμ τα χερουβείμ και τη φλογερή λεπίδα ενός σπαθιού που περιστρεφόταν συνεχώς για να φυλάνε το δρόμο προς το δέντρο της ζωής».
6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.
ακούγοντας να παίζουν οι φλογέρες για τα κοπάδια;
Nghe tiếng người chăn thổi sáo?
Αντανακλούν οι προσευχές σας τη φλογερή επιθυμία σας να παραμένετε πλήρως άγρυπνοι από πνευματική άποψη;
Lời cầu nguyện của bạn có phản ánh ước muốn mãnh liệt được tỉnh thức về thiêng liêng không?
Και η νέα εμπειρία την οποία αναζητούσα είναι να δώσω την ευκαιρία στον χρήστη να περνάει από ένα ζεστό, κάπως φλογερό είδος απαλού φωτισμού, μέχρι έναν λαμπερό φωτισμό εργασίας.
Và trải nghiệm mới mà tôi tìm kiếm là đem đến sự lựa chọn cho người dùng để đi từ một ánh sáng ấm, dạng như ánh sáng nhẹ, thành một ánh sáng mạnh hơn để làm việc.
εξαπολύεις τον φλογερό θυμό σου, τους κατατρώει σαν καλαμιά.
Cơn giận ngài phừng lên, thiêu đốt chúng như rơm rạ.
Όταν έστειλε ο Κύριος τα «φλογερά φίδια» για να σωφρονίσει τους Ισραηλίτες, προστάχθηκα να κάνω ένα ερπετό από χαλκό και να το βάλω ψηλά σε έναν στύλο, ώστε όλοι όσοι είχαν δαγκωθεί από τα ερπετά να μπορούσαν να το κοιτάξουν και να θεραπευθούν.
Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành.
12 Ο Θεός έδωσε στον Ισραήλ τη νουθεσία να “αποβάλει την πορνεία του”, αλλά εκείνος ήθελε να ακολουθήσει τους φλογερούς εραστές του.
12 Đức Chúa Trời khuyên răn dân Y-sơ-ra-ên “hãy cất-bỏ sự dâm-loạn”, nhưng y thị vẫn muốn đi theo các tình nhân mình.
Σχεδόν χωρίς καμμιά διακοπή σε όλη αυτή την περίοδο, έρριχναν πυροτεχνήματα, ενώ αντηχούσαν μέρα—νύχτα φλογέρες, τύμπανα και κύμβαλα.
Trong thời gian ấy, không lúc nào ngơi; nào đốt pháo, nào thổi sáo, đánh trống và đập chập chỏa ngày đêm.
Η επικείμενη καταστροφή της Ιερουσαλήμ και η εξορία στη Βαβυλώνα θα είναι δυναμικές εκδηλώσεις της κρίσης και του φλογερού θυμού του Θεού πάνω σε ένα ακάθαρτο έθνος.
Sự phá hủy sắp đến trên Giê-ru-sa-lem và việc dân cư bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn sẽ là hậu quả của sự phán xét và cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời trên một dân tộc ô uế.
Ανάμεσά τους περπατούσαν αγέρωχοι οι 450 προφήτες του Βάαλ, γεμάτοι έπαρση και φλογερό μίσος για τον Ηλία, τον προφήτη του Ιεχωβά.
Tuy nhiên, trong số đó có 450 người làm tiên tri và thầy tế của thần Ba-anh. Họ bước đi cách ngạo mạn và lộ rõ vẻ căm ghét Ê-li, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va.
Στη συνέχεια, και πάλι, έχω ακούσει ότι είναι χρήσης δεν ισχύουν σας, αν τα μαλλιά σας είναι ελαφρώς κόκκινο, ή σκούρο κόκκινο, ή ο, τιδήποτε, αλλά πραγματικά φωτεινό, λαμπερό, φλογερό κόκκινο.
Sau đó, một lần nữa, tôi đã nghe nói nó là không sử dụng ứng dụng của bạn nếu tóc của bạn là ánh sáng đỏ, hoặc tối màu đỏ, hoặc bất cứ điều gì, nhưng sáng, thực lòng đam mê, màu đỏ lửa.
ο Θεός* θα στείλει πάνω του τον φλογερό θυμό του
Đức Chúa Trời sẽ giáng cơn thịnh nộ trên hắn,
Η παραδοσιακή ιρλανδική μουσική χρησιμοποιεί όργανα όπως αυτά που απεικονίζονται πάνω, από τα αριστερά προς τα δεξιά: η κελτική άρπα, η ιρλανδική γκάιντα, το βιολί, το ακορντεόν, η ιρλανδική φλογέρα και το μποντράν (τύμπανο).
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
Για να καθαριστεί το στρατόπεδο και να απομακρυνθεί ο φλογερός θυμός του Ιεχωβά, οι κριτές του Ισραήλ έλαβαν την οδηγία να σκοτώσουν όλους τους άντρες που είχαν παρεκτραπεί.
Để tẩy uế trại quân và làm cơn giận của Đức Giê-hô-va nguôi đi, các quan xét Y-sơ-ra-ên được lệnh giết hết những người nam Y-sơ-ra-ên đã phạm những tội ấy.
Ήξερε ότι ακριβώς εκεί μια φλογερή λεπίδα περιστρεφόταν αδιάκοπα, φράζοντας την είσοδο στον κήπο της Εδέμ.
Ông biết ở đấy có lưỡi gươm chói lòa xoay liên tục, ngăn đường vào vườn Ê-đen.
επειδή ο φλογερός θυμός του Ιεχωβά δεν έχει απομακρυνθεί από εμάς.
Vì cơn giận phừng phừng của Đức Giê-hô-va chưa nguôi.
+ Τι προκάλεσε αυτόν τον μεγάλο, φλογερό θυμό;”
+ Điều gì gây ra cơn thịnh nộ lớn ấy?’.
Αντίθετα, το ερμηνεύουν ως «σύμβολο της εσωτερικής πάλης του Μωυσή με τα αγκάθια και τις φλογερές οδύνες της συνείδησης».
Thay vì thế, họ thông giải đó là “một biểu tượng nói lên tâm trạng của Môi-se, bị lương tâm dằn vặt và day dứt như thể bị lửa đốt”.
Η προσευχή μου, αδελφοί και αδελφές, καθώς σκεπτόμαστε τις διαθήκες μας είναι ώστε να διατηρηθούμε δυνατοί εναντίον «των φλογερών βελών του ενάντιου» (Νεφί Α ́ 15:24), ακολουθώντας το παράδειγμα τού Σωτήρος, ώστε να μπορούμε να σπέρνουμε στο Πνεύμα και να παραμένουμε στην επικράτεια τού Κυρίου.
Thưa các anh chị em, tôi cầu nguyện rằng khi chúng ta nghĩ về các giao ước của mình thì chúng ta có thể giữ cho mình được vững mạnh để chống lại “những tên lửa của kẻ thù nghịch” (1 Nê Phi 15:24), noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi để chúng ta có thể gieo cho Thánh Linh và ở lại trong lãnh thổ của Chúa.
Πόθησε τους φλογερούς εραστές της,+ τους γείτονές της τους Ασσυρίους.
Nó ham muốn các tình nhân si mê nó,+ là những người A-si-ri+ láng giềng.
*+ 27 Τότε ο φλογερός θυμός του Ιεχωβά ήρθε εναντίον αυτής της γης, φέρνοντας πάνω της όλη την κατάρα που είναι γραμμένη σε αυτό το βιβλίο.
+ 27 Cơn giận của Đức Giê-hô-va nổi phừng lên cùng xứ ấy, ngài giáng trên xứ mọi lời rủa sả được ghi trong sách này.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φλογέρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.