φλιτζάνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φλιτζάνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φλιτζάνι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φλιτζάνι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chén, ly, tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φλιτζάνι
chénnoun Αυτό ήταν το φλιτζάνι. Và kia là cái chén. |
lynoun Πάρτε το φλιτζάνι μου, αν δεν σας πειράζει. Uống ly của tôi nếu cô không phiền. |
táchnoun Επίτρεψέ μου να σε κεράσω ένα φλιτζάνι καφέ, Μέγκαν. Hãy để tôi mua cho cô một tách cà phê, Megan. |
Xem thêm ví dụ
Πάρτε το φλιτζάνι μου, αν δεν σας πειράζει. Uống ly của tôi nếu cô không phiền. |
Θέλεις ένα φλιτζάνι καφέ; Cô muốn một tách cà phê không? |
Εδώ έχουμε το γούνινο φλιτζάνι της Μέρετ Όπενχαϊμ. Đây là tác phẩm Cái Cốc Bẩn của Meret Oppenheim. |
Μερικές φορές, μια το πρωί, όπως έχω κάθισε στο κρεβάτι πιπίλισμα κάτω αρχές της δεκαετίας του φλιτζάνι τσάι και παρακολούθησαν ο άνθρωπος μου Jeeves flitting για το δωμάτιο και τη θέση έξω τα ενδύματα για την ημέρα, έχω αναρωτηθεί ποια είναι η δυάρι θα κάνετε εάν ο υπότροφος έλαβε ποτέ στο κεφάλι του για να με αφήσει. Đôi khi một buổi sáng, như tôi đã ngồi trên giường hút xuống tách trà đầu của và xem người đàn ông của tôi Jeeves flitting về phòng và đưa ra các y phục cho ngày, tôi đã tự hỏi những gì deuce tôi làm gì nếu người bạn đồng hành bao giờ đưa nó vào đầu ông để lại cho tôi. |
Η μητέρα σου χρειάζεται ένα φλιτζάνι τσάι. Mẹ cháu cần một tách trà. |
Χρειάζεται πραγματικά ένα φλιτζάνι καφέ. Anh ấy chỉ cần một ly cà phê. |
Κάθε χρόνο καταναλώνονται εκατοντάδες δισεκατομμύρια φλιτζάνια καφέ, πράγμα που καθιστά τον καφέ ένα από τα πλέον δημοφιλή ροφήματα στον κόσμο. Với hằng trăm tỉ tách được tiêu thụ mỗi năm, cà phê trở thành một trong những thức uống được ưa chuộng nhất trên thế giới. |
Μου έδωσε όμως ένα φλιτζάνι τσάι. nhưng ông ta cho tôi một ly trà |
Θέλεις ένα φλιτζάνι τσάι; Anh muốn một tách trà? |
Θα με κάνουν να ουρήσω σε ένα φλιτζάνι. Họ bắt em tè vào trong ly. |
'Ει, θέλω άλλο ένα φλιτζάνι καφέ. Ê, tôi muốn một ly cà-phê khác. |
Ένα σάντουιτς και ένα φλιτζάνι καφέ, και στη συνέχεια μακριά για να βιολί- γης, όπου όλα είναι γλύκα και η λεπτότητα και η αρμονία, και δεν υπάρχουν κόκκινο- με επικεφαλής τους πελάτες να μας απασχολούν με τους αινίγματα. " Một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê, và sau đó off- violin với đất, nơi mà tất cả là ngọt ngào và tinh tế và hài hòa, và không có khách hàng đầu đỏ vex chúng tôi với của họ conundrums. " |
Καθ' όλη την διάρκεια της ημέρας, οι άνθρωποι καταναλώνουν πολλά φλιτζάνια τσάι. Hầu hết người Tạng thường uống nhiều tách trà bơ mỗi ngày. |
Ένα φλιτζάνι τσάι; Một tách trà? |
Κάθε αυτοκόλλητο αντιστοιχεί με δώδεκα φλιτζάνια καφέ! Mỗi miếng dán tương đương với 12 tách cafe. |
Θα σας φέρω ένα ωραίο φλιτζάνι τσάι. Tôi sẽ mời anh một tách trà ngon. |
Ένα φλιτζάνι καφέ ίσως; Và cùng uống tách cafe nhé? |
Ενώ αυτό μαγειρεύεται, διαλύστε το φιστικοβούτυρο σε λίγο νερό ώστε να δημιουργηθεί μια κρέμα—περίπου ένα φλιτζάνι για ένα κιλό κρέας—και προσθέστε το στο φαγητό, ανακατεύοντάς το. Trong khi đang nấu, lấy một ít bơ đậu phộng khuấy đều với ít nước cho sền sệt—chừng 3 phần 10 lít cho mỗi kí thịt—đổ vào món hầm và khuấy đều. |
Εσείς και εγώ θα πιούμε ένα φλιτζάνι τσάι. Anh và tôi sẽ đi uống trà một lát. |
Όταν σας λέει κάποιος να γεμίσετε ένα φλιτζάνι τσάι, δεν συνεχίζετε να βάζετε τσάι ώσπου να ξεχειλίσει και να χυθεί σε όλο το τραπέζι. Khi người nào bảo bạn rót trà đầy tách, bạn không có tiếp tục rót cho đến khi trà tràn ra ngoài và đổ xuống bàn. |
Είναι αδύνατο να έχεις... ένα καλό φλιτζάνι τσάι σε αυτή τη χώρα. Không thể nào tìm được... một tách trà đàng hoàng ở cái xứ sở này. |
Μπορώ να έχω ένα φλιτζάνι τσάι; Cho tôi một cốc trà được không? |
Έχε τον εκεί με ένα φλιτζάνι καφέ μπροστά του εως τις 4.00. Mời ông ta đến đó với một ly cà phê trước mặt lúc 4h. |
Λιγότερος εσπρέσο, λιγότερη καφεστόλη —ίσως μόλις ένα ή δύο χιλιοστόγραμμα το φλιτζάνι. Càng ít cà phê hơi, càng ít chất cafestol—có lẽ mỗi ly chỉ có một hay hai miligram. |
Θα βρω ένα φλιτζάνι καφέ. Tôi đi làm một tách cà phê đen đây. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φλιτζάνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.