φλεγμονή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φλεγμονή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φλεγμονή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φλεγμονή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là viêm, Viêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φλεγμονή
viêmnoun Θα βελτιώσει τη δράση των λευκών και θα μειώσει τη φλεγμονή. Nó sẽ làm tăng cường hoạt động của bạch cầu và giảm viêm. |
Viêm
Φλεγμονή, διογκωμένοι πυρήνες, κάποια μιτωτική δραστηριότητα. Viêm, hạch mở rộng có một vài hoạt động giảm phân. |
Xem thêm ví dụ
Είναι μια πρωτεΐνη που εμφανίζεται όταν τα αιμοφόρα σας αγγεία έχουν πιθανόν φλεγμονή, που ίσως προκαλεί κίνδυνο καρδιοπάθειας. Đó là một protein xuất hiện khi mà thành mạch của bạn bị viêm, và có nguy cơ bị bệnh về tim. |
Είχε εγκεφαλική φλεγμονή και απεβίωσε σε μία εβδομάδα. Bà bị viêm phổi trong tuần trước lúc bà mất. |
Η αυπνία μπορεί επίσης να προκαλέσει φλεγμονή, παραισθήσεις, υψηλή πίεση και έχει συνδεθεί με τον διαβήτη και την παχυσαρκία. Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì. |
Ποιο αναφέρεται στις φλεγμονές του αφτιού; Cái nào là nhiễm trùng tai? |
Ο άντρας αυτός έχανε σιγά σιγά αίμα από τα έντερά του επί αρκετές εβδομάδες, και η διάγνωση είχε δείξει φλεγμονή του στομάχου, ή αλλιώς γαστρίτιδα. Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày. |
" Φ " για την φλεγμονή. " I " là inflammation ( viêm ). |
Υπέθεσα πως το στρες από την εξέταση θα φούντωνε την φλεγμονή προκαλώντας οπτική νευρίτιδα. Tôi đoán được sự căng thẳng từ việc kích thích co giật sẽ đẩy mạnh sự viêm nhiễm, và sau đó dẫn đến viêm võng mạc. |
Αδύναμο ανοσολογικό σύστημα, έλκη, φλεγμονή του παγκρέατος Hệ miễn dịch kém, ung loét, sưng tuyến tụy |
Ο Ιμπν Σίνα θα ήθελε μια έκθεση για τις φλεγμονές στο αφτί. Ibn Sina muốn một báo cáo về nhiễm trùng tai. |
* Η φλεγμονή, αν δεν αντιμετωπιστεί, προκαλεί διάρρηξη και θάνατο των κυττάρων. * Nếu không điều trị kịp thời, bệnh viêm gan làm vỡ và hủy các tế bào. |
Η βιοψία έδειξε μόνο φλεγμονή. Sinh thiết chỉ cho thấy bị viêm. |
Το σάπιο μήλο στην πλάτη του και τη φλεγμονή γύρω περιοχή, καλύπτονται εξ ολοκλήρου με λευκή σκόνη, που μετά βίας παρατηρήσει. Quả táo thối ở lưng và khu vực xung quanh bị viêm, hoàn toàn được bảo hiểm với bụi trắng, ông hầu như không nhận thấy. |
Δύο ένζυμα, οι αναστολείς COX-1 και COX-2 μετατρέπουν το αραχιδονικό οξύ σε προσταγλανδίνη Η2, που μετά μετατρέπεται σε ένα σωρό άλλες χημικές ουσίες που κάνουν ένα σωρό άλλα πράγματα, όπως την αύξηση της θερμοκρασίας του σώματος, την πρόκληση φλεγμονής και τη μείωση ορίου του πόνου. Hai enzym COX-1 và COX-2 chuyển hóa axít arachidonic thành prostaglandin H2, rồi chất này bị chuyển hóa thành nhiều chất hóa học gây một số triệu chứng, bao gồm tăng nhiệt độ cơ thể, gây nên sưng tấy và hạ ngưỡng đau. |
Η φλεγμονή προστατεύει από μόλυνση και απομακρύνει οποιεσδήποτε άχρηστες ουσίες έχουν εμφανιστεί λόγω του τραυματισμού. Việc sưng viêm xảy ra để ngăn chặn nhiễm trùng và loại bỏ bất cứ tác nhân lạ nào có trong vết thương. |
Βρήκαμε επίσης πρωτεΐνες του ανοσοποιητικού που έχουν σχέση με μολύνσεις και φλεγμονές και πρωτεΐνες και DNA που σχετίζονται με τη διατροφή. Chúng tôi cũng tìm được những protein miễn dịch liên quan đến những viêm nhiễm và những protein và DNA liên quan đến chế độ ăn. |
Η μηνιγγίτιδα είναι μια φλεγμονή των μηνίγγων, τριών μεμβρανώδων περιβλημάτων που είναι υπεύθυνα για την προστασία του εγκέφαλου και του μυελού. Viêm màng não là hiện tượng viêm của màng não, vốn gồm ba lớp chịu trách nhiệm bảo vệ não và tủy sống. |
Με τον καιρό, παρουσιάζεται χρόνια φλεγμονή του συκωτιού, δηλαδή ηπατίτιδα. Theo thời gian, bệnh này trở thành viêm gan mãn tính. |
Η βιοψία έδειξε φλεγμονή των νεύρων... που δικαιολογεί αυξημένη ενδοκράνια πίεση. Sinh thiết cho thấy có sự viêm nhiễm ở các dây thần kinh với bị tăng áp lực nhồi sọ. |
Αν η φλεγμονή οφείλεται σε βακτήρια, τότε πρόκειται για βακτηριακή προστατίτιδα, η οποία μπορεί να είναι οξεία ή χρόνια. Nếu viêm đó nhiễm trùng thì gọi là viêm tuyến tiền liệt nhiễm trùng (bacterial prostatitis), nó có thể cấp tính hay mãn tính. |
Η προστατίτιδα —η φλεγμονή του προστάτη— μπορεί να προκαλέσει πυρετό, δυσκολία στην ούρηση και πόνο στην περιοχή του ιερού οστού ή της ουροδόχου κύστης. Viêm tuyến tiền liệt (Prostatitis) có thể gây sốt, đi tiểu khó, đau xương cùng hay đau bàng quang. |
Πνεύμονες Καταστρέφει τις κυψελίδες, προκαλεί φλεγμονή στους αεραγωγούς και αυξάνει τον κίνδυνο εμφάνισης καρκίνου του πνεύμονα ως και 23 φορές Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần |
Αυτά περιλαμβάνουν φλεγμονές, αλλοιώσεις και αυξημένο βάρος των νεφρών. Bao gồm viêm và tổn thương thận và tăng trọng lượng thận. |
Υπήρχε φλεγμονή στην επίστρωση των κοιλιών; Có phải chỗ viêm nằm trên thành não thất? |
Στις περισσότερες περιπτώσεις, αυτό προκαλεί μια αυτοπεριοριζόμενη φλεγμονή των μηνίγγων, τα στρώματα του ιστού που περιβάλλουν τον εγκέφαλο, που είναι γνωστό ως μη-παραλυτική άσηπτη μηνιγγίτιδα. Trong hầu hết các trường hợp, điều này gây ra triệu chứng viêm giới hạn màng não, là các lớp mô bao bọc xung quanh não, được gọi là viêm màng não vô khuẩn. |
Η αυξημένη ταχύτητα καθίζησης υποδεικνύει φλεγμονή. Tăng độ lắng máu cho thấy có viêm nhiễm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φλεγμονή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.