flanc trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flanc trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flanc trong Tiếng Rumani.
Từ flanc trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sườn, mạng mỡ, cánh, bên, cạnh sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flanc
sườn(flank) |
mạng mỡ(flank) |
cánh(flank) |
bên
|
cạnh sườn
|
Xem thêm ví dụ
Strategii aliați aveau în minte două idei fundamentale: stabilirea contactului cu inamicul și asigurarea flancului sudic care ducea spre Viena. Nhiều nhà chiến lược của liên minh đưa ra hai ý tưởng quan trọng là liên lạc thương lượng với kẻ địch và chiếm lấy cánh phía nam vốn dẫn về Viên. |
Este posibil ca un al doilea obiectiv să fi fost executarea unei manevre de ocolire prin flanc a frontului german. Một mục tiêu thứ hai có lẽ là để bọc sườn tiền tuyến của quân Đức. |
Totuși, înainte ca MacArthur să preia Filipinele, trebuiau neutralizate prioritar insulele Palau, în special Peleliu și Angaur, spre a proteja flancul drept al lui MacArthur. Tuy nhiên việc xây dựng và củng cố các sân bay trước khi MacArthur có thể chiếm lại được Philippines, quần đảo Palau, đảo Peleliu và Angaur là cần thiết để bảo vệ cánh phải của quân Mỹ. |
Armata avea ca sarcină apărarea flancului sudic al fronului aliat, de la râul Sambre până la nord de Sedan. Nhiệm vụ của nó là bảo vệ sườn phía nam của quân Đồng Minh, tại bờ nam sông Sambre, ngay tại bắc Sedan. |
Flancul de est. Sườn đông. |
Flancul său nordic era protejat de către Pădurea Arsuf, cu râul mlăștinos Rochetaillée din față. Sườn phía bắc của ông được bảo vệ bởi các cánh rừng của Arsuf với con sông Rochetaillée và đầm lầy ở phía trước. |
Flancul ăsta o să cadă! Mặt bên này đang bị bao vây! |
În imposibilitatea de a-l atrage pe Flaminius în luptă prin simpla devastare, Hannibal a mărșăluit cu îndrăzneală în jurul flancului stâng al adversarului său și în mod eficient a tăiat legǎtura lui Flaminius cu Roma. Không thể lôi kéo Flaminius vào trận chiến chỉ bằng cách tàn phá, Hannibal mạnh dạn hành quân vào khu vực xung quanh sườn trái đối thủ và tỏ ra có hiệu quả trong việc cắt đứt Flaminius với Rome. |
În timpul marșului, cruciații fuseseră organizați în nouă divizii: Godefroy conducea flancul stâng, Raimond pe cel drept, iar Tancred, Eustațiu, Robert de Normandia și Gaston al IV-lea al Béarnului formau centrul; ei erau împărțiți în încă două divizii mai mici, iar câte o divizie de pedestrași mergea în fața fiecăreia. Trong thời gian hành quân, quân viễn chinh đã được tổ chức thành chín lộ binh: Godfrey chỉ huy bên cánh trái, Raymond bên cánh phải, và Tancred, Eustace, Robert của Normandie và Gaston IV của Béarn tạo thành cánh trung quân, họ được chia thành hai đơn vị nhỏ hơn và một đơn vị bộ binh lại hành quân trước một đơn vị kỵ binh. |
Jay, pe mine și vă voi lua pe flancul drept. Jay, tôi và anh cánh phải. |
După căderea lui Sihanouk, Hanoiul s-a alarmat din cauza perspectivei unui regim prooccidental care ar fi permis americanilor să fie prezenți în flancul lor vestic. Cùng với sự sụp đổ của Sihanouk, Hà Nội lo ngại trước viễn cảnh một chính thể thân phương Tây có thể cho phép người Mỹ thiết lập sự hiện diện quân sự ở sườn phía tây của mình. |
Corpul mai puternic, XXV "Ciamuria" din Epir, (format din diviziile de infanterie 23 „Ferrara” și 51 „Siena”, divizia de blindate 131 "Centauro", în total aproximativ 30.000 de oameni și 163 de tancuri) trebuia să atace spre Ioannina, sprijinită pe flancul drept de o brigadă de aproximativ 5.000 de oameni „Grupul Litoral”, iar pe flancul stâng de divizia de elită a vânătorilor de munte nr. 3 „Julia”. Quân đoàn số 25 Ciamuria mạnh hơn ở Epirus (gồm các sư đoàn bộ binh số 23 Ferrara và số 51 Siena, sư đoàn thiết giáp số 131 Centauro, tổng cộng khoảng 30.000 người và 163 xe tăng) dự định tiến về Ioannina, bọc đánh thành phố từ bên phải bằng một "Cụm quân Duyên hải" (Raggruppamento Litorale) có quy mô lữ đoàn có khoảng 5.000 quân đi dọc theo bờ biển, và sư đoàn sơn chiến số 3 Julia sẽ tiến qua núi Pindus tấn công từ bên trái. |
Brehme a fost capabil să joace oriunde de-a lungul flancului de pe ambele părți ale terenului și a fost cunoscut pentru capacitatea sa de trecere, ambidexteritatea și precizia sa de la lovituri libere și penalități. Brehme có khả năng chơi bất cứ chỗ nào trên hành lang cánh trái, và được biết đến nhờ khả năng qua người,sự chính xác của anh ấy từ những quả đá phạt và penalty. |
11 (Directiva Führerului Nr.11): „Pe flancul nordic, capacitatea armatei olandeze de rezistență s-a dovedit mai puternică decât fusese prognozat. Về điểm này ông ta có cùng quan điểm với bộ tư lệnh tối cao theo như tuyên bố của Hitler trong Bản hướng dẫn Führer số 11 (Führer -Weisung Nr. 11): "Trên cánh bắc sức mạnh kháng cự của quân đội Hà Lan cho thấy là mạnh hơn ta tưởng. |
Cartarea compozițională a lui Io ne arată că Io are foarte puțină apă, sau chiar deloc, deși s-au găsit regiuni mici cu apă înghețată și minerale hidratate, mai ales pe flancul de nord-vest a muntelui Gish Bar Mons. Bản đồ thành phần cấu tạo và mật độ cao của Io cho thấy nó có chứa ít hoặc không có nước, dù những túi nhỏ chứa nước đóng băng hay các khoáng chất hydrat hóa có lẽ đã được xác định, đáng chú ý nhất là ở sườn phía tây bắc núi Gish Bar Mons. |
Ţintiţi crucişătorul din flanc. Bắn vào sườn chiến hạm. |
Al doilea război ruso-finlandez, Războiul continuu, poate fi considerat flancul nordic al frontului răsăritean. Cuộc chiến tranh tiếp diễn giữa Liên Xô và Phần Lan có thể coi là sườn phía bắc của mặt trận này. |
Flancul de nord. Sườn bắc. |
Dle, se pare că francezii ne-au străpuns flancul. Thưa ngài, hình như lính Pháp đã bẻ gãy sườn của chúng ta rồi. |
Ca urmare a retragerii Armatei a 2-a după Prima bătălie de pe Marna, Hausen a considerat că propriul flanc este expus și a ordonat retragerea. Sau cuộc triệt thoái của Tập đoàn quân số 2 trong trận sông Marne lần thứ nhất, quân của Hausen bị hở sườn và ông phải ban lệnh rút lui. |
Dan, flancul drept! Dan, cánh phải! |
Omul de pe flancul de nord! Phòng thủ sườn trái! |
Până în momentul erupții climatice, magmă dacită din vulcan a forțat flancul de nord din exterior aproape 150 m incălzindu-se apele subterane ale vulcanului, cauzând multe explozii de abur( erupții freatice). Vào thời kỳ phun trào khí hậu, dacite magma xâm nhập vào núi lửa đã buộc cánh phía bắc ra ngoài gần như 500 foot (150 m) và làm nóng hệ thống nước ngầm của núi lửa, gây ra nhiều vụ nổ do hơi nước (phun trào phreat). |
Am putea să aruncăm în aer camionul, creăm o diversiune şi să-i flancăm. Chúng ta có thể cho nổ chiếc xe đó, tạo ra sự chú ý, và tấn công bên sườn bọn họ. |
Armata britanică și Armata I franceză ar trebui să atace spre sud-vest spre Bapaume și Cambrai cât mai devreme, în mod sigur mâine, cu aproximativ opt divizii, cu Corpul belgian de cavaleri pe flancul drept al britanicilor. Quân đội Anh cùng với tập đoàn quân số 1 Pháp sẽ tấn công về phía tây nam tại Bapaume và Cambrai trong thời điểm sớm nhất, tức là ngày mai, với khoảng 8 sư đoàn, cùng với Quân đoàn Kỵ binh Bỉ bên sườn phải quân Anh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flanc trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.