Fläche trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fläche trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fläche trong Tiếng Đức.
Từ Fläche trong Tiếng Đức có các nghĩa là nền, lớp, mặt, khu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fläche
nềnnoun Die Ausdehnung landwirtschaftlicher Fläche und Monokulturen begünstigten die Entwicklung von Parasiten. Sự mở rộng đất trồng trọt và nền nông nghiệp một vụ đã tạo điều kiện cho các loài kí sinh phát triển. |
lớpnoun |
mặtnoun (eine Ebene von Punkten) Weiße Flächen haben lange Kanten, schwarze haben kurze. Bề mặt trắng có cạnh dài, mặt đen có cạnh ngắn. |
khu vựcnoun wäre die Fläche ungeschützt, wenn jemand das Gerät entfernt. thì nếu có người muốn dỡ chúng xuống, cả khu vực sẽ không còn được bảo vệ. |
Xem thêm ví dụ
Mithilfe von Companion-Anzeigen können Sie die Flächen für Displaynetzwerk-Anzeigen ohne Videos mit den Anzeigen verknüpfen, die auf derselben Webseite in einem Videoplayer wiedergegeben werden. Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web. |
Er ist groß, flach und grau Nó lớn, bằng phẳng và màu xám |
Sie schaffte es unversehrt über den Highway, atmete aber ganz flach, als sie erneut den Parkplatz überquerte. Bà đi trở lại lộ trình cũ, băng qua đường cao tốc, nhưng thấy mình hụt hơi khi đi ngang bãi đậu xe. |
Und dadurch können wir die Flächen teilen. Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt. |
Ich wurde auf einer Farm geboren, deren Fläche zu über 50 % von Regenwald bedeckt war. Tôi được sinh ra ở một nông trại, một nông trại với hơn 50% là rừng nhiệt đới [im lặng]. |
Oder ihr Zwerchfell ist ein bisschen flach. Hoặc là cơ hoành cô ấy hơi dẹt. |
Dieser Anteil (abgekürzt: "Anteil mögl. Impr. obere Pos. im SN)" entspricht der Anzahl der Impressionen, die Sie an oberer Fläche erzielt haben, im Vergleich zur geschätzten Anzahl der Impressionen, die Sie insgesamt hätten erzielen können. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
Dies ist ein Beispiel einer Versionsgeschichte einer Seite über die flache Erde, und man kann einige Änderungen sehen, die gemacht wurden. Đây là một ví dụ của sự thay đổi trong một trang nói về quả địa cầu dẹt, và bạn có thể thấy một số thay đổi đã được tạo ra. |
Oder er mag vorsehen, daß in Bürohäusern, im Bereich von Einkaufszentren, auf Parkplätzen oder auf anderen öffentlichen Flächen Zeugnis gegeben wird. Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác. |
Wie diese flachen Gesichter vorbeitreiben, mit toten Augen. Với cái đầu dẹt lượn lờ, cặp mắt trơ ra. |
Wo wir am Anfang nur eine kleine Fläche mit zunehmendem Niederschlag hatten vergrößert sich die Fläche und der Niederschlag nimmt zu. Lúc đầu chúng tôi có một mức tăng nhỏ ở lượng mưa, mức tăng ấy hiện đang mở rộng và ngày càng cao hơn. |
Einerseits ist sie die Summe der Flächen der Quadrate im Inneren. Stimmt's? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
Setze deinen Fuß einfach so, Vorsicht bei der Drehung: Zu rasch gedreht und du liegst flach. Đặt chân xuống đất, chú ý đến cách bạn xoay: xoay quá nhanh và mạnh có thể bạn sẽ ngã. |
Das aus Mehl und Wasser ohne Zusatz von Sauerteig (oder Hefe) gebackene flache und brüchige Brot mußte vor dem Verzehr gebrochen werden. Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn. |
Das sind Energiefarmen, man spricht von vielen Quadratkilometern, tausendmal mehr Fläche als ein normales Kraftwerk. Đây là nông trường năng lượng, bạn đang nói đến rất nhiều dặm vuông, rộng hơn hàng nghìn lần bạn có thể nghĩ về một nhà máy năng lượng thông thường. |
In flachen Meeren entfaltete sich das Leben schon früh; hier verwandelte es sich in komplexere Gebilde. Biển nông nuôi dưỡng sự sống từ rất sớm, và là nơi nó biến đổi thành những hình thái phức tạp hơn. |
Wir konnten Flächen wie die Gesichter, die sonst unmöglich hätten ausgebessert werden können, einfach in einem guten Foto zusammensuchen und das ganze Foto wiederherstellen. Nếu không, những chỗ như chồng và khuôn mặt cô, sẽ không bao giờ có thể được khắc phục, chỉ có thể đặt họ gần nhau trong một bức ảnh lành khác, và làm lại toàn bộ bức hình. |
Es gibt zu viele Flächen, zu viele Details, man kann das Endergebnis nicht sehen. Nó có quá nhiều bề mặt, quá nhiều chi tiết, không thể thấy hình dạng cuối cùng. |
Ein offenes oder flaches Universum wird sich dauerhaft ausdehnen, auch ohne Dunkle Energie. Vũ trụ mở và phẳng sẽ mở rộng mãi mãi ngay cả khi không có mặt năng lượng tối. |
Nicht die Fläche. Không phải ở đầu. |
Sobald die Kiefer geschnitten worden sind, stellen Sie eine flache Furche am unteren Rand der Kiefer Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
Ich habe Ihnen gerade die Geschichte über die Phoenixinseln, diesem einen viereckigen Gebiet in der Mitte, erzählt, aber hier hat jede grüne Fläche ihre eigene Geschichte. Tôi vừa mô tả cho các bạn một câu chuyện đằng sau khu vực hình chữ nhật ở chính giữa, đó là Quần đảo Phượng hoàng, những mỗi điểm đánh dấu xanh trên đó đều có câu chuyện của chính mình. |
Stellen Sie sich es als eine papierdünne große rotierende Fläche von hunderttausenden Meilen vor. Hãy nghĩ về nó như một tờ giấy mỏng, diện tích lớn tới hàng trăm hàng ngàn dặm, xoay liên tục. |
Hotelanzeigen, die im Rahmen einer Auktion ausgeliefert werden, können in der oberen Fläche oder in einer Menüfläche des Hotelanzeigen-Buchungsmoduls erscheinen. Quảng cáo khách sạn đặt trong phiên đấu giá có thể xuất hiện ở vị trí hàng đầu hoặc vị trí menu của mô-đun đặt phòng Quảng cáo khách sạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fläche trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.