fire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fire trong Tiếng Rumani.

Từ fire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tính chất, tính khí, tính, thiên nhiên, tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fire

tính chất

(nature)

tính khí

(temper)

tính

(nature)

thiên nhiên

(nature)

tự nhiên

(nature)

Xem thêm ví dụ

Folosim fire lungi care au unul sau două milioane de cârlige.
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
Nu-mi stă în fire, Thorin.
Đó không phải là cháu, bác Thorin.
Tot ce trebuie să faci e să înţepi firul şi pulsul îţi va spune cât de departe este.
Vậy mọi điều anh làm là phát một xung vào đường dây và khi xung này phản hồi, nó lại sẽ cho anh biết cái đó cách đây bao xa.
Deşi cred că membrii sunt doritori să-şi arate compasiunea pentru cei care sunt deosebiţi de ei, este în firea umană ca atunci când ne confruntăm cu o situaţie pe care n-o înţelegem, să tindem să ne retragem.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
" E absolut firea. "
" Anh ấy hoàn toàn lo lắng. "
Poate ca-i aşa, dar acum viaţa ta atârnă de un fir de par.
Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông.
Copiii care au fost învăţaţi să se spele pe dinţi şi să folosească firul interdentar după mese vor fi mai sănătoşi atât în copilărie, cât şi la vârsta adultă.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
Pe spate şi laterale sale, el carted cu el în jurul valorii de praf, fire, de păr, şi resturi de produse alimentare.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
* În cele din urmă, israeliţii şi-au venit în fire, s-au căit, au căutat ajutorul lui Iehova, au început să-i slujească şi au îndepărtat dumnezeii străini din mijlocul lor. — Judecătorii 10:6–16.
* Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16.
Mai apoi aceste " fire " s- au despicat, rezultând simple ramificații.
Sau đó các dây này tách rời nhau ra, tạo thành các nhánh đơn giản.
Iată ce citim în acest sens: „Tuturor celor ce L-au primit [pe Isus], adică celor ce cred în Numele Lui, le-a dat dreptul să fie copii ai lui Dumnezeu, care au fost născuţi nu din sânge, nici din voia firii lor, nici din voia vreunui om, ci din Dumnezeu“. — Ioan 1:12, 13; Romani 8:15.
Chúng ta đọc: “Hễ ai đã nhận [Giê-su], thì Ngài ban cho quyền-phép trở nên con-cái Đức Chúa Trời, là ban cho những kẻ tin danh Ngài, là kẻ chẳng phải sanh bởi khí-huyết, hoặc bởi tình-dục, hoặc bởi ý người, nhưng sanh bởi Đức Chúa Trời vậy” (Giăng 1:12, 13; Rô-ma 8:15).
Aceasta reprezinta matasea din care e realizat scheletul si radiile unei panze circulare, si de asemenea firul de deplasare.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
Accesat în 28 septembrie 2009. ^ en „Lady GaGa spits fire from her breasts at Glastonbury”.
Truy cập 11 tháng 5 năm 2018. ^ “Lady GaGa spits fire from her breasts at Glastonbury”.
O piatră de poticnire apare când Îl slujim pe Dumnezeu oferind cu generozitate din timpul şi din banii noştri, dar neoferind unele părţi ale firii noastre interioare, ceea ce înseamnă că nu suntem încă pe deplin ai Săi!
Một vật chướng ngại xuất hiện khi chúng ta phục vụ Thượng Đế một cách hào phóng về thời giờ và tiền bạc nhưng vẫn còn giữ lại những phần trong thâm tâm mình, điều đó có nghĩa là chúng ta chưa thuộc về Ngài trọn vẹn!
În cazul în care un creştin simte că-şi iese din fire când discută o problemă cu un colaborator în credinţă, el dă dovadă de înţelepciune dacă aplică sfatul din Iacov 1:19, 20: „Orice om trebuie să fie prompt la ascultare, încet la vorbire, încet la mânie, pentru că mânia omului nu înfăptuieşte dreptatea lui Dumnezeu“.
Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”.
Şi când te gândeşti că servitoarele erau odată firi atât de liberale.
Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng.
Trei tineri ce refuză să se închine înaintea unei imagini impunătoare sunt aruncaţi într-un cuptor supraîncălzit, şi totuşi supravieţuiesc fără ca măcar un fir de păr să li se pârlească.
Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém.
Fir-ar să fie!
Chết tiệt.
Dacă vă ieşiţi din fire şi faceţi din asta vreun circ cu sperieturi, n-am ce zice.
nếu mọi người định ra ngoài kia... thì lúc này tôi chẳng còn gì để nói với mọi người nữa.
Tata, Antonis, era studios şi curios din fire.
Cha tôi tên là Antonis. Ông vốn là người cần cù và ham hiểu biết.
Fir-ar sã fie!
Đùa nhau sao.
De exemplu, am raportat in trecut, in trecutul recent, ca am reusit sa adaugam o structura materiala diamantata pe fire.
Ví dụ, chúng tôi đã báo cáo trong thời gian rất gần đây, là chúng tôi đã tìm cách xoay sở tạo được cấu trúc kim cương bao phủ các sợi dây.
Ne-am strâns mâinile, fir-ar să fie
Bọn tao bắt tay, khốn kiếp!
Accesat în 29 septembrie 2014. ^ „Fire on the Amazon (1993) - Acting Credits”.
Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014. ^ “Fire on the Amazon (1993) - Acting Credits”.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.