fioros trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fioros trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fioros trong Tiếng Rumani.
Từ fioros trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dữ dội, tàn bạo, hung dữ, dữ tợn, mãnh liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fioros
dữ dội(ferocious) |
tàn bạo(ferocious) |
hung dữ(ferocious) |
dữ tợn(ferocious) |
mãnh liệt(fierce) |
Xem thêm ví dụ
Carl cu ciocolatiul ăla mare şi fioros l-au şmanglit de la o cafenea mişto. Carl và thằng bạn cao to da màu của nó, chúng nó ăn trộm ở cửa hàng cà phê sang chảnh. |
Bessii sunt un trib fioros, dar primitiv. Người Bessi là một bộ lạc hung tợn nhưng man mọi. |
Dar nu ti se poate intampla tie, fiorosul Frank. Uhm, nhưng không phải với anh, ghê tởm quá phải không Frank? |
„Adevărul” nefiţilor despre lamaniţii era că ei „erau un popor sălbatic, fioros şi însetat de sânge”8, care nu putea să accepte vreodată Evanghelia. ′′Lẽ thật′′ của dân Nê Phi về dân La Man là ′′một dân tộc man dại, hung bạo và khát máu,”8 không bao giờ có thể chấp nhận phúc âm. |
Am fost acolo, intrăm într-o peşteră înaintea tuturor... când e nicăieri, a apărut cel mai mare... şi mai fioros urs pe care I-am văzut. Tôi đã ở đó, lao vào hang trước tiên tất cả... bất thình lình, 1 con gấu khổng lồ không biết từ đâu nhảy ra... con gấu to nhất từ trước tới giờ tôi biết. |
Dar, când te uiţi mai atent, vezi de partea cealaltă a gardului un leu fioros, care stă la pândă! Nhưng khi nhìn kỹ phía bên kia hàng rào, bạn thấy một con sư tử hung dữ đang rượt đuổi con mồi! |
E ciudat că nu ţi-a spus nimic de un porumbel fioros. Kì lạ là hồn ma của cậu chẳng hề đề cập gì đến con bồ câu đáng sợ. |
Tatăl tău e chiar atât de fioros? Cha em có hách dịch lắm không? |
5 Satan este asemenea unui animal de pradă fioros. 5 Sa-tan là một kẻ săn mồi nguy hiểm. |
Aceștia tind să se muște unul pe celălalt, de multe ori chiar fioros și de obicei pe față. Chúng hay cắn lẫn nhau, rất hung dữ và thường là ở trên mặt. |
Şi un bursuc fioros. với bức tranh buồn cười. |
E fioros rău acel Decepticon! 1 tên Decepticon khá ghê ghớm. |
Arăta şi mai fioros cu jumătate din mustaţă lipsă, aşa că nimeni nu îndrăzni să spună nici pâs! Trông mặt ông lúc ấy hung tợn cực kỳ với một nửa bộ ria mép đã biến mất, nên không ai dám hé răng nói nữa lời. |
17 În El Salvador, de fiecare dată când vedea Martori ai lui Iehova în zonă, un om îşi lega fiorosul său câine în faţa uşii. 17 Ở El Salvador, một người đàn ông nọ buộc con chó dữ ở trước cửa mỗi khi ông thấy Nhân Chứng Giê-hô-va giảng gần đó. |
Încearcă să arăţi fioros Chỉ gây chuyện thôi |
Ce reprezintă acest animal fioros? Con thú ghê tởm này tượng trưng cho cái gì? |
Era şi John Grimm, fioros ca numele. Đó là John Grimm, người được đặt rất đúng tên. |
Fiorosul Maestru Croc! " Hung Bạo " Ngạc Ngư sư phụ. |
12 Ei erau un popor asălbatic, fioros şi însetat de sânge, crezând în btradiţia strămoşilor lor, care este aceasta—Crezând că fuseseră alungaţi afară din Ierusalim din cauza nedreptăţilor strămoşilor lor şi că au fost prigoniţi în pustiu de către fraţii lor şi, de asemenea, că au fost prigoniţi în timp ce au trecut marea; 12 Họ là một dân tộc aman dại, hung bạo và khát máu, và tin vào btruyền thống của tổ phụ họ như vầy: Họ tin rằng vì sự bất chính nên tổ phụ họ bị đuổi ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem, và họ đã bị anh em mình áp bức trong vùng hoang dã, và họ cũng bị áp bức cả trong khi vượt biển nữa. |
Şopârlele de lavă, rude reptiliene mult mai mici, au descoperit propriile lor căi ingenioase de a supravieţui pe acest ţărm fioros. Thằn lằn dung nham, bé hơn nhiều so với những họ hàng bò sát của nó Đã tìm cách khéo léo xoay xở trên bãi biển khắc nghiệt này. |
Nu arată prea fioros. Chẳng có gì là đáng sợ cả |
Aţi spus, să câştige cel mai fioros şi groaznic monstru din campus. Cô vừa nói người chiến thắng là những quái vật đáng sợ nhất trong trường. |
Este câinele nostru de pază fioros. Nó là chó gác giữ nhà của chúng ta. |
Nu vei mai vedea pe poporul acela fioros, pe poporul cu vorbirea încâlcită pe care n-o puteai înţelege, cu limba bâlbâită pe care n-o puteai pricepe“ (Isaia 33:17–19). Ngươi sẽ chẳng còn thấy dân cường-bạo nữa, là dân nói tiếng líu-lo khó nghe, tiếng mọi-rợ không hiểu được”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fioros trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.