φιόγκος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φιόγκος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φιόγκος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φιόγκος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ruy-băng, ca vát nơ bướm, nơ, nút dây, ruy băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φιόγκος
ruy-băng
|
ca vát nơ bướm
|
nơ(bow) |
nút dây(knot) |
ruy băng
|
Xem thêm ví dụ
Σε μερικές περιπτώσεις τοποθετούσαν μια μεταξωτή κορδέλα πάνω από το λαιμοδέτη για να τον κρατάει στη θέση του και κατόπιν τον έδεναν σε μεγάλο φιόγκο κάτω από το πηγούνι. Trong một số trường hợp, người ta cài một ruy băng bằng tơ lên trên cà vạt để giữ chỗ rồi thắt nó thành nơ lớn dưới cằm. |
Αν τραβήξετε τα κορδόνια στη βάση του κόμπου, θα δείτε πως ο φιόγκος θα αυτοπροσανατολιστεί κατά μήκος του μακρού άξονα του παπουτσιού. Nếu kéo sợi dây ở đáy của nút thắt, bạn sẽ thấy cái nơ tự hướng theo chiều dài của chiếc giày. |
Αν ξεκινήσουμε από την αρχή και απλά ακολουθήσουμε την άλλη κατεύθυνση γύρω από τον φιόγκο, θα καταλήξουμε με αυτή, τη δυνατή εκδοχή του κόμπου. Nếu ta làm lại và chỉ đơn giản buộc theo hướng ngược lại xung quanh chiếc nơ, chúng ta sẽ có được dạng bền của chiếc nút. |
Ένα ασυνήθιστο είδος φιόγκου τονίζει τη γραμμή του στήθους, με τα δύο άκρα του να ξεκινούν από τον κόμπο και να πέφτουν προς τα κάτω, στο μπροστινό μέρος της μπλούζας, φτάνοντας σχεδόν στους αστραγάλους. Viền ngực nổi bật nhờ một loại nơ đặc biệt, với hai đầu dải nơ rủ xuống phía trước áo từ gút nơ đến tận mắt cá chân. |
Νομίζεις ότι ξεγελάς κανέναν με αυτόν τον φιόγκο στο κεφάλι; Ông nghĩ lừa được ai với cái chỏm tóc đó chứ? |
Είναι ένας απλός φιόγκος. Chỉ là kiểu nơ đơn giản. |
Αποτελούνταν από έναν ήλιο να ανατέλλει πάνω από τις Άνδεις, όπως φαίνεται από τη θάλασσα, συνοδευόμενο από κλαδιά δάφνης δεμένα με χρυσό φιόγκο. Nó bao gồm một cảnh quan của Inti mặt trời mọc từ Andes, nhìn từ biển, và được hộ tống bởi các chi nhánh nguyệt quế buộc bằng một dải ruy băng vàng. |
Αν τραβήξετε τα κορδόνια κάτω από τον κόμπο, θα δείτε πως ο φιόγκος θα αυτοπροσανατολιστεί κατά μήκος του εγκάρσιου άξονα του παπουτσιού. Và nếu bạn kéo cái dây ở dưới chiếc nút, bạn sẽ thấy cái nơ hướng theo chiều ngang của chiếc giày. |
(Χειροκρότημα) Δεν υπάρχει καλύτερος τρόπος να δείξεις στους ανθρώπους ότι δε μιλάς σοβαρά από το να εντάξεις ό,τι έχεις να πεις για την ηθική σε ένα όμορφο πακέτο με ωραίο φιόγκο και να το παρουσιάσεις σαν μάθημα ηθικής. (Vỗ tay) Không có cách nào tốt hơn nữa để cho mọi người thấy bạn không nghiêm túc là hợp nhất mọi thứ bạn phải nói về đạo đức vào trong mọi gói hàng nhỏ với một cái cúi đầu chào và ký thác nó là đồ dự trữ ở khoá học đạo đức. |
Ποιός είπε να δέσεις τον ιμάντα σε φιόγκο; Ai bảo buộc dây ga rô thành hình nơ thế? |
Δεν υπάρχει καλύτερος τρόπος να δείξεις στους ανθρώπους ότι δε μιλάς σοβαρά από το να εντάξεις ό, τι έχεις να πεις για την ηθική σε ένα όμορφο πακέτο με ωραίο φιόγκο και να το παρουσιάσεις σαν μάθημα ηθικής. Không có cách nào tốt hơn nữa để cho mọi người thấy bạn không nghiêm túc là hợp nhất mọi thứ bạn phải nói về đạo đức vào trong mọi gói hàng nhỏ với một cái cúi đầu chào và ký thác nó là đồ dự trữ ở khoá học đạo đức. |
Κάθε μέρος ήταν γεμάτο με παλιά βιβλία, μπουκάλια με παράξενα χρώματα και πλαστικά δοχεία που ξεχείλιζαν από χάντρες, φιόγκους και κουμπιά. Mọi nơi đều chất đầy sách cũ, chai lọ màu sắc lạ lùng, và thùng nhựa chứa đầy các loại hạt, nơ con bướm, và nút. |
Το σατέν και οι φιόγκοι δεν είναι απαραίτητα... Sa tanh và nơ niếc không phải việc tôi... |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φιόγκος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.