fino a qui trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fino a qui trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fino a qui trong Tiếng Ý.
Từ fino a qui trong Tiếng Ý có các nghĩa là bên này, đây, đến giờ, tòng lai, cho đến nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fino a qui
bên này
|
đây
|
đến giờ(hitherto) |
tòng lai
|
cho đến nay(hitherto) |
Xem thêm ví dụ
Perchè diavolo mi hai seguito per tutto questo tempo fino a qui? Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây? |
Ma non eravamo arrivati fino a qui. Tôi không nghĩ chúng ta đi xa đến thế này. |
Hai viaggiato fino a qui per rompere il patto di fedeltà con la Casa Targaryen? Ngài đã đi xa thế này để phá vỡ cam kết với nhà Targaryen? |
Forse ci hanno inseguito fino a qui. Chúng có thể mò theo chúng ta đến đây. |
Ora, sei arrivato fino a qui. Mày đã dám bước vào đây. |
L'ha aggredita vicino alla fabbrica, e l'ha trasportata silenziosamente per 400 metri fino a qui. Hắn ta bắt cô ấy ở gần nhà máy và lặng lẽ kéo cô ấy đi hơn 400 mét đến đây |
Vi siete divertiti fino a qui? Nãy giờ các bạn nghe thấy thích thú chứ? |
Perche'sei venuto fino a qui? Vậy tại sao anh lặn lội lên tận đây? |
Se hai guidato fino a qui da... Nếu em lái xe từ tận... đâu nhỉ? |
Ho avuto un grande impatto sul pianeta nel viaggiare fino a qui in aereo. Tôi đã gây ảnh hưởng lớn đến trái đất bằng việc đi tới đây bằng máy bay. |
Sei venuto fino a qui. Anh đã trải qua từng đấy. |
Dimmi, giovane Luke, cosa ti porta fino a qui? Nói tôi nghe, cậu bé Luke... Điều gì mang cậu đến nơi xa xôi này? |
mi hai seguito fino a qui? Mi theo ta đến tận đây à? |
Mostragli perche'cosi'tante brave persone sono morte per portarti fino a qui. Chỉ cho họ thấy tại sao những người đàn ông thực sự lại hi sinh để đưa mày đi xa thế này. |
Si estende per circa 500 miglia, fino a qui. Nó trải dài khoảng 500 dặm, dĩ nhiên Ấn Độ nằm đây. |
Metti giù la pistola e calciala fino a qui, verso di me. Bỏ súng xuống và đá nó tới chỗ tôi |
Quindi hanno attraversato la giungla fino a qui, a piedi? Thì ra họ đi bộ băng qua khu rừng đến đây ư? |
Perche'non le avrei fatto la cortesia... Di venire fino a qui. Vì nếu như vậy thì tôi sẽ không đến thăm xã giao bà như thế này đâu. |
Mi hai fatto venire fino a qui... tanto vale fare due chiacchiere. Anh mang tôi tới đây thì cứ nói gì đi. |
Ok... cosa c'e'di cosi'importante da averti fatto venire fino a qui? Có chuyện gì quan trọng mà cô phải cất công tới tận đây vậy? |
Il tuo nome e il tuo fascino ci hanno portato fino a qui. Cái tên và sự mê hoặc đã đưa cháu đến nơi xa xôi này. |
Non credo mi abbia seguita fino a qui in alcun modo. em ko nghĩ là hắn có cách nào đó theo em về tới đây. |
Gli abitanti del villaggio non sono così stupidi da venire fino a qui. Dân làng không ngu ngốc mà đến đây. |
Sei venuto fino a qui per leggere una rivista? Anh lặn lội tới đây chỉ để đọc tạp chí thôi à? |
Ok, abbiamo fatto tutti molti sacrifici per arrivare fino a qui. Okay, tất cả chúng ta đều đã phải hi sinh rất nhiều để đạt được đến mức này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fino a qui trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fino a qui
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.