financiar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ financiar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ financiar trong Tiếng Rumani.
Từ financiar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tài chính, về tài chính, tiền tài, hũu sản, giàu có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ financiar
tài chính(financial) |
về tài chính(financial) |
tiền tài(monetary) |
hũu sản(moneyed) |
giàu có(moneyed) |
Xem thêm ví dụ
Însă ce ar trebui să facem când ne confruntăm cu probleme de sănătate, cu probleme financiare sau cu alt gen de probleme? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
Totuşi, a descoperit, curând după căsătorie, că situaţia lui financiară era dezorganizată; avea puţini bani şi cu toate acestea şi-a părăsit slujba şi refuza un serviciu. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
Ori poate că este nevoie de ajutor financiar pentru lucrări de renovare la filiala locală, pentru desfășurarea unui congres sau pentru susținerea unor frați afectați de un dezastru natural. Có thể chúng ta được cho biết về nhu cầu tài chính liên quan đến hội nghị mình tham dự, việc sửa chữa văn phòng chi nhánh hoặc giúp đỡ anh em ở vùng có thảm họa. |
„Sinuciderea este consecinţa reacţiei individului în faţa unei probleme care i se pare copleşitoare, cum ar fi izolarea de cei din jur, moartea unei persoane dragi (mai ales a partenerului conjugal), un cămin destrămat în copilărie, o boală fizică gravă, înaintarea în vârstă, şomajul, problemele financiare şi consumul de droguri.“ — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Au o schemă de profit cu adevărat ciudată, dar hai să aplicăm tot ce ştim despre ingineria financiară. Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng. |
Este adevărat că cel ce spune „argintul este al meu şi aurul este al meu“ nu are nevoie de ajutorul nostru financiar pentru a-şi înfăptui lucrarea. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
Sectorul financiar este sub jurisdicţia lor Tài chính quận thuộc thẩm quyền bên họ |
Panica din 1907, cunoscută ca Panica Bancherilor, a fost o criză financiară care s-a declanșat în SUA în momentul în care bursa newyorkeză a scăzut cu aproape 50% de la vârful atins cu un an în urmă. Sự hoảng loạn năm 1907 - còn được gọi là Hoảng loạn các chủ ngân hàng năm 1907 hoặc Hoảng loạn Knickerbocker - là một cuộc khủng hoảng tài chính Hoa Kỳ diễn ra trong một khoảng thời gian ba tuần bắt đầu vào giữa tháng 10, khi chỉ số chứng khoán của Sở giao dịch chứng khoán New York đã giảm gần 50 % so với mức đỉnh của năm trước. |
Criza financiară a Marii Recesiuni a lăsat dominionul Newfoundland să desființeze guvernul și să devină o provincie sub un guvernator britanic. Khủng hoảng tài chính trong Đại suy thoái khiến cho Quốc gia tự trị Newfoundland từ bỏ chính phủ trách nhiệm vào năm 1934 và trở thành một thuộc địa vương thất với một thống đốc Anh Quốc. |
„Cercetările dezvăluie că lipsa autocontrolului în tinereţe poate indica viitoare probleme de sănătate, instabilitate financiară şi chiar condamnări penale“, semnalează revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Am dobândit o apreciere şi un respect mai mari faţă de legile financiare ale Domnului, valabile pentru oameni individuali, pentru familii şi pentru Biserica Sa. Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài. |
În anul 1887 au avut loc unele extinderi și în 1891 Newton Heath a folosit rezervele financiare minime pentru a cumpăra două tribune, fiecare fiind cu o capacitate de 1,000 spectators. Nhưng trong năm 1891 Newton Heath đã sử dụng tài chính dự trữ để mua hai khán đài, mỗi khán dài thêm 1000 chỗ ngồi. |
Islanda a trecut prin această criza financiară. Iceland vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính. |
După Al Doilea Război Mondial, autoritățile romane și-au dat seama că aveau bazele unui cartier financiar în afara centrului pe care alte capitale încă îl aveau în stadiu de proiect (London Docklands și La Defense în Paris). Khu vực được khôi phục vào thập niên 1950, khi chính quyền Roma nhận thấy rằng họ đã có những mầm mống của một khu kinh tế ngoài trung tâm như những thủ đô khác mà hiện trong thời gian đó vẫn còn đang quy hoạch (như xưởng đóng tàu London Docklands và La Défense ở Paris). |
Mulţi consilieri financiari sunt de părere că a cumpăra pe credit în mod nechibzuit poate duce la ruină din punct de vedere financiar. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
Anul trecut milioane dintre dumneavoastră aţi răspuns la nenorocirea altora, prin mijloacele dumneavoastră financiare, inimi blânde şi mâini care oferă ajutor. Năm ngoái hằng triệu người trong các anh chị em đã chia sẻ nỗi buồn của những người khác với phương tiện, tấm lòng nhân hậu và bàn tay giúp đỡ của các anh chị em. |
Probabil că ei au devenit materialişti şi au neglijat lucrurile spirituale, în tot acest timp încercând să-şi creeze o siguranţă financiară pentru ei înşişi şi pentru familiile lor. Với thời gian, một số tín đồ đấng Christ không còn chăm chú đến việc đều đặn đi dự buổi họp (Hê-bơ-rơ 10:23-25). |
Cu toţii luăm decizii în fiecare zi; dorim să ştim care este decizia potrivită -- în domenii pornind de la cel financiar la gastronomic, de la profesional la romantic. Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm. |
Un tânăr care dorea să fie pionier regular provenea dintr-o cultură în care de la bărbaţii tineri se aştepta de regulă să-şi asigure o situaţie financiară bună. Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
La 9 mai 2010, miniștrii de finanțe din Uniunea Europeană au aprobat un pachet de salvare în valoare de 750 miliarde de euro care urmărea asigurarea stabilității financiare în Europa prin crearea Fondului European de Stabilitate Financiară (FESF). Ngày 09/05/2010, Bộ trưởng Bộ Tài chính châu Âu đã thông qua gói giải cứu trị giá 750 tỷ euro nhằm đảm bảo sự ổn định tài chính ở khu vực châu Âu, và lập ra Ủy ban Ổn định Tài chính châu Âu. |
„Mă simt mult mai ușurat și liber fără teama de a fi datornic și dezorganizat din punct de vedere financiar”, a spus el. Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính. |
Poate aceste reguli chiar vor îmbunătăţi comportarea acestor companii de servicii financiare. Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động. |
Sunt mulţi oameni care vor protesta la genul ăsta de asistenţă financiară pentru minori. Có rất nhiều người phản đối việc hỗ trợ tài chính như thế này cho trẻ vị thành niên. |
Îngrijorările ei n-au fost doar de natură financiară. Ngoài vấn đề tài chính, chị còn đối mặt với các vấn đề khác. |
Mai mare decât pierderile financiare este suferinţa pe care abuzul de alcool le-o provoacă oamenilor. Tuy nhiên, nghiêm trọng hơn sự tổn thất về tài chính là nỗi đau tinh thần và thể chất mà con người phải gánh chịu do việc lạm dụng rượu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ financiar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.