φίμωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φίμωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φίμωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φίμωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hẹp bao quy đầu, Hẹp bao quy đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φίμωση

hẹp bao quy đầu

noun

Hẹp bao quy đầu

Xem thêm ví dụ

4 »Δεν πρέπει να φιμώσεις ταύρο όταν αλωνίζει.
4 Anh em không được bịt miệng con bò đực khi nó đang đạp lúa.
Να τον φιμώσω;
Tôi đánh hắn nhé?
Αυτή είναι μια ανίερη φίμωση της φυσικής ισορροπίας, Μπένσον.
Đây là điều đi ngược với cân bằng của tự nhiên, Benson.
" Δεσμά και Φίμωση; "
" Bị trói và khóa miệng "?
Δεν θέλουμε να διακινδυνεύσουμε την πιθανή φίμωση μιας τόσο σημαντικής φωνής, με το να την κατατάξουμε σε σπαμ και να την αναστείλουμε.
Chúng tôi không muốn mạo hiểm giữ im lặng cho bài phát biểu quan trọng này bằng cách phân vào nhóm thư rác và đình chỉ nó.
(Πράξεις 16:19-33) Τέτοιες εμπειρίες δείχνουν ότι εκείνοι που εναντιώνονται στα καλά νέα δεν μπορούν να τα φιμώσουν.
(Công-vụ các Sứ-đồ 16:19-33) Những kinh nghiệm như thế chứng tỏ những người chống đối không thể dập tắt tin mừng.
Ο Λόνγκσον μού έδωσε εντολή για να με φιμώσει, φυσικά.
Longson ra lệnh cấm cho tôi, tất nhiên.
9 Διότι είναι γραμμένο στον Νόμο του Μωυσή: «Δεν πρέπει να φιμώσεις ταύρο όταν αλωνίζει».
9 Vì trong Luật pháp Môi-se có viết: “Anh em không được bịt miệng con bò đực khi nó đang đạp lúa”.
Μερικές φορές θέλουν να φιμώσουν τους άλλους. Μερικές φορές θέλουν να ελέγχουν κάποιον.
Có khi họ muốn người khác im lặng. Có khi họ muốn điều khiển ai đó.
Αλλά πιστεύω... πως αν αυτός ο καρδινάλιος πέρασε από την Φλωρεντία, έκανε περισσότερα από μία φίμωση ενός επαίτη μοναχού στην πόρτα της εξομολόγησης.
Tôi đoan chắc là, nếu tên giáo chủ này đi qua được thành Florence, Hắn sẽ làm nhiều thứ hơn là ghim tên thầy tu vào cánh cửa phòng xử tội.
Όπως ήταν αναμενόμενο, οι θεολόγοι στο Πανεπιστήμιο του Παρισιού—τη Σορβόνη—σύντομα προσπάθησαν να φιμώσουν τον Λεφέβρ.
Không lạ gì khi những nhà thần học thuộc đại học Sorbonne, Paris, mau chóng tìm cách “bịt miệng” Lefèvre.
+ 18 Διότι η Γραφή λέει: «Δεν πρέπει να φιμώσεις ταύρο όταν αλωνίζει». + Επίσης λέει: «Ο εργάτης είναι άξιος του μισθού του».
+ 18 Vì Kinh Thánh có nói: “Anh em không được bịt miệng con bò đực khi nó đang đạp lúa”+ và “Người làm việc thì đáng được trả công”.
«Δεν πρέπει να φιμώσεις ταύρο» (9)
“Không được bịt miệng con bò đực” (9)
Γιατί να θέλουν να μας φιμώσουν;
Sao lại ngưng chiến dịch?
Μπορούμε έστω να τον φιμώσουμε;
Chúng ta có thể ít nhất là bịt miệng anh ta?
Αυτή είναι εντολή φίμωσης.
Đây là lệnh nhận tù.
'Επρεπε να ενημερώσω την τοπική αστυνομία, να λαδώσω... να φιμώσω τον Τύπο... και να δώσω μεγάλο κομμάτι του λιγοστού προϋπολογισμού μου... για να ανακαινίσω την κλινική.
Tôi phải báo cáo cho cảnh sát địa phương, đến một chỉ nhánh đặc biệt... khoá mồm báo chí và trích một số tiền lớn trong ngân quỹ eo hẹp của tôi... để sửa sang lại trại
Φίμωσε τo σκυλί σoυ.
Anh nên khóa mõm con chó của mình lại.
Μόλις είναι μέσα στο σύστημα, θα τον φιμώσουν.
Khi xong việc hắn sẽ im lặng.
Να τι ξέρω για τις γυναίκες. Δεν θα είμαστε πλέον υποτιμημένες, εκφοβισμένες ή υποβιβασμένες. Δεν θα μας φιμώσει η κυρίαρχη τάξη ή τα κατάλοιπα του παρελθόντος.
Bởi đây mới là điều tôi biết về phụ nữ: Chúng tôi sẽ không bao giờ để bản thân bị coi rẻ, thị uy hay tụt hậu; chúng tôi sẽ không im lặng bởi những điều cổ hủ hay vết tích của quá khứ.
Θα τον δέσεις, θα τον φιμώσεις και θα τον βάλεις στην τουαλέτα.
Cậu trói hắn lại, nhét miệng hắn và nhốt hắn trong toilet.
Αυτό θα δυσφημίσει εντελώς τον δημοσιογράφο και την πηγή του, και το πιο σημαντικό, θα φιμώσει τους επικριτές σας.
Điều này sẽ khiến tên nhà báo đó và nguồn của hắn ta mất uy tín, và trong trọng nhất là bịt miệng các nhà phê bình.
Φίμωσέ τov.
Bịt miệng ông ta.
Φίμωσέ τον και δέσε τον.
Nhét miệng và đóng gói thứ bánh xốp quốc xã này lại.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φίμωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.