filtru trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filtru trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filtru trong Tiếng Rumani.

Từ filtru trong Tiếng Rumani có các nghĩa là (danh từ) bộ lọc, bộ lọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filtru

(danh từ) bộ lọc

bộ lọc

Exista efecte pe care le poti controla live, cum ar fi reverberatia si filtrul.
Và có hiệu ứng bạn có thể điều khiển trực tiếp, như là hồi âm và bộ lọc.

Xem thêm ví dụ

Şi potrivit lor, asta creează un plămân artificial în filtru.
Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc.
Cel mai bun filtru din lume... este filtrul personal care vine dintr-o mărturie profundă şi puternică.
Bộ lọc quan trọng nhất trên thế gian ... là bộ lọc nội bộ cá nhân xuất phát từ một chứng ngôn sâu sắc và vĩnh cửu.
Dacă se face cafea fără filtru de hârtie, cafestolul rămâne în băutura preparată.
Nếu không dùng cái lọc bằng giấy, chất cafestol sẽ xuống theo nước cà phê.
Cea din dreapta aparține unei suprafețe galbene, în umbră, orientată spre stânga, văzută printr- un filtru roz.
Cái bên phải là từ một bề mặt màu vàng, trong bóng râm, hướng về trái, nhìn qua tấm kính màu hồng.
Dacă privim știrile prin acest filtru, foarte multe pot fi eliminate.
Và khi bạn nhìn vào tin tức thông qua bộ lọc, rất nhiều thứ bị bỏ lại bên lề.
Filtrele sunt instrumente folositoare, dar cel mai bun filtru din lume, singurul care va funcţiona până la urmă, este filtrul personal care vine dintr-o mărturie profundă şi puternică cu privire la dragostea Tatălui nostru Ceresc şi sacrificiul ispăşitor pe care Salvatorul l-a făcut pentru fiecare dintre noi.
Các bộ lọc là những công cụ hữu ích, nhưng bộ lọc quan trọng nhất trên thế gian, là bộ lọc duy nhất mà cuối cùng sẽ được hữu hiệu, chính là bộ lọc nội bộ cá nhân xuất phát từ một chứng ngôn sâu sắc và vĩnh cửu về tình yêu thương của Cha Thiên Thượng cũng như sự hy sinh chuộc tội của Đấng Cứu Rỗi dành cho mỗi người chúng ta.
Există de fapt o companie în Grecia care produce aceste ţigări care conţin de fapt în filtru hemoglobină din porci.
Có một công ti ở Hi Lạp sản xuất những điếu thuốc này, chúng chứa hê-mô-glô-bin từ lợn trong đầu lọc.
Dezvoltator (filtru AdBlock
Nhà phát triển (bộ lọc chặn quảng cáo AdBlock
Pentru a trata această problemă cât mai grațios posibil, cele mai multe semnale analoge sunt filtrate cu un filtru antidedublare (de obicei un filtru trece-jos cu frecvența de tăiere apropiată de frecvența Nyquist) înaintea conversiei la reprezentarea discretă eșantionată.
Để xử lý vấn đề này một cách càng mịn càng tốt, hầu hết các tín hiệu tương tự (analog) được lọc với một bộ lọc chống răng cưa (thường là một bộ lọc thông thấp với tần số cắt tại tần số Nyquist) trước khi chuyển đổi để lấy mẫu.
Nu am găsit un filtru corespunzător pentru a converti formatul de fişier % # în % #. Vizitaţi Opţiuni de sistem-> Comenzi pentru a vedea lista de filtre posibile. Fiecare filtru execută un program extern. Vedeţi dacă programul extern necesar este instalat pe sistemul dumneavoastră
Không tìm thấy bộ lọc thích hợp này để chuyển đổi định dạng tập tin % # sang % #. Hãy đi tới Tùy chọn hệ thống → Lệnh để xem lại danh sách các bộ lọc có thể. Mỗi bộ lọc thực hiện một chương trình bên ngoài. Hãy kiểm tra lại có chương trình bên ngoài cần thiết trong hệ thống này
Nu am găsit un filtru corespunzător. Selectaţi alt format ţintă
Không tìm thấy bộ lọc thích hợp. Hãy chọn định dạng đích khác
Acum din filtru iese un espresso bogat în cremă, având consistenţa mierii calde.
Cà phê bắt đầu chảy ra, có nhiều bọt, đặc như dòng chảy của mật ong nóng.
Adaugă un filtru nou
Thêm bộ lọc mới
De asemenea, puteţi să creaţi un filtru din caseta de căutare.
Bạn cũng có thể tạo bộ lọc từ hộp tìm kiếm.
Gândacul iese de sub filtru și se întoarce spre dreapta pentru că revine sub cerul liber după care se orienta inițial, apoi se reorientează spre direcția în care mergea iniţial.
con bọ đi ra khỏi tấm lọc và quay theo hướng bên phải vì nó sẽ quay về dưới bầu trời mà nó định hướng đến ban đầu và rồi tự điều chỉnh lại theo hướng mà nó di chuyển lúc đầu
Este un filtru de cafea in camera gardienilor, corect?
Look, có một cái máy pha cà phê trong căn phòng đó?
Unealtă de & filtru
Công cụ vẽ Bezier
Stagnăm în aceste balonașe- filtru, cum le numește prietenul meu Eli Pariser, unde vedem oameni pe care îi știm deja, și oameni asemănători cu cei pe care- i cunoaștem.
Chúng ta rốt cuộc luôn chọn lọc, như bạn Eli Pariser của tôi hay nói, để gặp những người mà ta biết và những người giống như ta đã quen
Cu filtru.
Có đầu lọc.
Filtrarea tipăririi vă permite să vedeţi numai un set specific de imprimante. Acest lucru poate fi util cînd aveţi o mulţime de imprimante la dispoziţie, dar utilizaţi numai o parte din ele. Selectaţi din listă imprimantele pe care doriţi să le vedeţi în lista din stînga sau introduceţi un filtru Locaţie (de ex.: Grup_ # *). Ambele sînt cumulative şi ignorate dacă sînt vide
Tính năng lọc máy in cho bạn khả năng xem chỉ một nhóm máy in riêng, thay vào mọi máy in. Có thể hữu ích, khi có nhiều máy in sẵn sàng nhưng bạn dùng chỉ vài máy. Hãy chọn trong danh sách bên trái những máy in bạn muốn xem, hoặc nhập một bộ lọc Địa điểm (v. d. Nhóm_ # *). Cả hai là lũy tích và được bỏ qua nếu rỗng
Reface ultimul filtru
Khôi phục bộ & lọc cuối
Lanţul de filtre este incorect. Formatul de ieşire a cel puţin unui filtru nu este suportat de cel din continuarea sa. Vedeţi subfereastra Filtre pentru mai multe informaţii
Dây lọc sai. Định dạng xuất của ít nhất một bộ lọc không bị bộ lọc đi sau hỗ trợ. Xem thanh Lọc để tìm thông tin thêm
Aici puteţi introduce un filtru de nume pentru a limita ce fişiere să fie afişate. Pentru a dezactiva filtrul, dezactivaţi butonul de filtrare din partea stîngă. Pentru a reaplica ultimul filtru utilizat, comutaţi butonul de filtrare
Ở đây bạn có thể nhập một bộ lọc tên để giới hạn những tập tin hiển thị. Để xóa bộ lọc, tắt nút bộ lọc ở bên phải. Để áp dụng lại bộ lọc dùng cuối cùng, cần bật nút bộ lọc
Bitdefender Antispam NeuNet sau pe scurt „Neural Network” este un filtru antispam pre-instruit de către Antispam Bitdefender Lab, astfel încât acesta să recunoască spam-ul nou prin identificarea asemănărilor cu mesajele pe care le-a examinat deja.
Bitdefender Antispam NeuNet, là một bộ lọc chống thư rác được đào tạo bởi phòng thí nghiệm chống thư rác của Bitdefender trên một loạt các thư rác, để nó học cách nhận ra thư rác mới bằng cách nhận thức được sự tương đồng với những thông điệp mà nó đã kiểm tra.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filtru trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.