Feuchtigkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Feuchtigkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Feuchtigkeit trong Tiếng Đức.

Từ Feuchtigkeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là tình trạng ẩm ướt, độ ẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Feuchtigkeit

tình trạng ẩm ướt

noun

độ ẩm

noun

Wälder bringen die für jedes Leben notwendige Feuchtigkeit.
Rừng mang lại độ ẩm cần thiết cho sự sống.

Xem thêm ví dụ

Das ist sehr wichtig, denn die Feuchtigkeit und der Niederschlag sagen einem, ob es stehende Gewässer gibt, in denen die Moskitos brüten können.
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.
Feuchtigkeit ist nicht so mein Ding.
Tôi không phải là 1 người mắc bệnh sạch sẽ.
Durch das Begraben im Wüstensand wird ein Leichnam von Feuchtigkeit und Luft abgeschlossen, was den Zerfall in Grenzen hält.
Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế.
Es gibt Gebiete mit garantierter Feuchtigkeit, das ganze Jahr über.
Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm.
Feuchtigkeit, Höhe, Temperatur, Wind, Wirbeleffekt.
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió...
Mose 3:8). Aus dem Altertum stammende Gegenstände aus Metall oder Stein sind reichlich vorhanden, Vergänglicheres wie zum Beispiel Tücher, Leder oder einbalsamierte Körper hat der Feuchtigkeit und dem Zahn der Zeit nicht widerstanden.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩm và sức tàn phá của thời gian.
Diese fünf Tage werde ich nie vergessen - diese schmuddeligen Tage, diese elenden Tage, diese Feuchtigkeit.
Năm ngày mà tôi sẽ không bao giờ quên Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó.
Sie stellen fest, dass Redwoods Feuchtigkeit aus der Luft in ihre Stämme und vielleicht ganz bis hinunter in ihre Wurzeln transportieren können.
Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa.
Verwahren und wieder auffinden: Das Material wird sicher und ordentlich gelagert, damit nichts verloren geht und kein Schaden durch Licht und Feuchtigkeit entsteht.
Lưu trữ và sử dụng: Các tư liệu được lưu trữ một cách an toàn và có trật tự để không bị mất mát hoặc hư hại bởi ánh sáng và hơi ẩm.
Anschließend lagern sie ihn in sechseckigen Zellen aus Bienenwachs ein und entziehen ihm durch Fächeln mit den Flügeln Feuchtigkeit.
Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước.
Tropische Schmetterlinge saugen vom Boden salzhaltige Feuchtigkeit auf
Bướm nhiệt đới đang hút nước có muối từ đất
Und dann auf der Rückseite des Gewächshauses kondensiert eine Menge der Feuchtigkeit als Trinkwasser in einem Prozess der effektiv identisch mit dem des Käfers ist.
Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia.
Die Handschriften selbst wurden durch Feuer oder Feuchtigkeit zerstört, die Tonsiegel jedoch blieben erhalten.
Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn.
Die Haut informiert uns über Temperatur und Feuchtigkeit der Luft, während unser Zeitgefühl uns in etwa verrät, wie lange wir schon unterwegs sind.
Da cũng cho biết nhiệt độ và độ ẩm xung quanh, còn khả năng nhận thức về thời gian thì cho biết bạn đã đạp xe khoảng bao lâu.
Feuchtigkeit lässt Papyrus und andere übliche Schriftträger wie Leder schnell verrotten.
Chất liệu dễ hư như giấy cói và chất liệu thông dụng khác là da, nhanh chóng mục nát khi gặp thời tiết ẩm ướt.
Die Verwendung beschädigter Kabel oder Netzteile oder das Laden bei Feuchtigkeit können einen Brand, Stromschläge, Verletzungen oder Schäden am Smartphone oder an sonstigem Eigentum zur Folge haben.
Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác.
Tröpfchen für Tröpfchen bildet er sich allmählich aus der Feuchtigkeit in der Luft.
Sương hình thành dần dần, tích lũy từng giọt một từ hơi nước trong không khí.
Mein Lebenssaft ist verwandelt worden wie in der trockenen Sommerhitze“ (Psalm 32:3, 4). Die Angstgefühle aufgrund seiner Schuld zehrten an Davids Lebenskraft, so wie eine Dürre oder die trockene Sommerhitze einem Baum die lebenswichtige Feuchtigkeit entziehen kann.
Sự lo âu về tội phạm mình làm cho Đa-vít hao mòn như thân cây mất đi “nhựa sống” trong kỳ hạn hán hoặc trong mùa hè nóng bức khô cằn.
Er drückt die Feuchtigkeit, die im Sand verborgen ist, heraus.
Nó chiết hơi ẩm trong cát.
Das könnte beispielsweise der Fall sein, wenn es um Renovierungsarbeiten geht, um die Wartung der Heizung oder der Lüftungsanlage oder darum, in das Gebäude eingedrungene Feuchtigkeit zu beseitigen.
Điều này bao hàm những việc như cách giữ gìn thảm, bảo trì máy lạnh, máy sưởi, và sửa chữa những chỗ dột, mốc meo.
Ich war überrascht zu sehen, wie durstig die Steine, die waren trank die Feuchtigkeit in meinem Putz vor, ich hätte es glatt, und wie viele Eimer voll Wasser man braucht, um christen eine neue Feuerstelle.
Tôi ngạc nhiên khi thấy khát những viên gạch mà uống lên tất cả các độ ẩm thạch cao của tôi trước khi tôi đã cân bằng nó, và bao nhiêu pailfuls nước cần để Christen một lò sưởi mới.
Je mehr Wasser verbraucht wurde, desto weniger Feuchtigkeit verdunstete himmelwärts und desto weniger regnete es.
Cây cỏ bị tàn phá càng nhiều thì càng ít hơi nước bốc lên trời và càng ít mưa rơi xuống đất.
Man findet ein paar starke, gleichgesinnte Kameraden und hält zusammen, wie Feuchtigkeit an Wasser.
Tìm lấy các đồng chí mạnh khỏe rồi sống chung với nhau.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Feuchtigkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.