φέτα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φέτα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φέτα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φέτα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là pho mát, mát, phó, phô ma, phô mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φέτα
pho mát(cheese) |
mát(cheese) |
phó(cheese) |
phô ma(cheese) |
phô mai(cheese) |
Xem thêm ví dụ
Πόσα ξοδέψαμε φέτος στο Αφγανιστάν; Chúng ta đã chi ra bao nhiêu cho trận chiến Afghanistan năm nay? |
Φέτος η Ανάμνηση συμπίπτει με την Πέμπτη 1 Απριλίου. Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4. |
Ω, τα δώσαμε όλα φέτος, γλυκιά μου. Bọn ta đã chuẩn bị cả năm rồi. |
Το πιο συναρπαστικό ήταν ότι έφτασαν να πληρώσουν τον καφέ στο διάλειμμα σε ένα συνέδριο επιβολής του νόμου νωρίτερα φέτος. Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay. |
Φτάσαμε σε ένα σημείο καμπής φέτος όπου ο οικολογικός τρόπος ζωής, δράσης, σχεδιασμού, επενδύσεων και κατασκευών φάνηκε από μιά σημαντική μερίδα πολιτών, επιχειρηματιών και αξιωματούχων ως η πιο πατριωτική, καπιταλιστική, γεωπολιτική, και πιο ανταγωνιστική επιλογή που θα μπορούσαν να κάνουν. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Συνήθιζε να έρχεται σε αυτό το μαγαζί... την Κυριακή το πρωί για τις φέτες χοιρινού της. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
O γιoς μoυ θα σας κόψει φέτες! Con tao sẽ thái chúng mày ra thành mì! |
Σίγουρα θα μετανιώσω που δεν έκανα κυριολεκτικά καμιά εργασία φέτος! Con nhất định sẽ hối hận không làm bài tập nào năm nay! |
Θα είμαι χαρούμενος φέτος. Tớ sẽ hạnh phúc năm nay. |
Φέτος η Ανάμνηση θα εορταστεί την Κυριακή 4 Απριλίου. Lễ Tưởng Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Chủ Nhật, ngày 4 tháng 4. |
Αν το σκεφτείτε, φέτος, πάνω από ένα δισεκατομμύριο ζευγαριών θα κάνει έρωτα. Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau. |
Η πτώση στην ακαδημαϊκή του απόδοση φέτος... είναι η συνέπεια όλου του χρόνου που πέρασε μαζί μου... και του χρόνου που πέρασε για να φτιάχνει πράγματα για μένα... Και του πόσο δύσκολο του ήταν όλο αυτό. Sự giảm sút trong học tập năm nay là hậu quả của toàn bộ thời gian cậu ấy giành với tôi và thời gian cậu ấy giành để những thứ cho tôi và nó khó cho cậu ấy thế nào. |
Φέτος θα χειριστούμε διαφορετικά την άφιξη. Uh, năm nay, chúng ta sẽ xuất hiện khác đi một chút. |
Ανέβασε 3 φορές τους φόρους φέτος για να πληρώσει το τουρνουά. Ông ấy thu thuế đất 3 lần trong năm nay để đóng tiền dự đấu. |
Η οικογένειά μου φέτος τα Χριστούγεννα τύλιξε τα δώρα μου ως σημαίες συμπεριλαμβανομένης και της μπλε σακούλας που παραπέμπει στη σημαία της Σκωτίας. Gia đình tôi bọc quà Giáng sinh năm nay cho tôi là các lá cờ, bao gồm cả túi đựng quà màu xanh giống như lá cờ của Scotland. |
Λοιπόν, τώρα μίλησες σαν πραγματική ποταπή βδέλα... η οποία όμως δε με βοήθησε ακόμα να κλέψω την εφεύρεση που θα κερδίσει φέτος. ? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể... |
Θα κάνεις οντισιόν φέτος; Năm nay có thử giọng không? |
Τι θα λεχθεί για το στόχο τού να φέρετε μαζί σας κάποιον γείτονα, συμμαθητή ή συγγενή στην Ανάμνηση φέτος; Còn mục tiêu mời một người hàng xóm, bạn học hay người thân cùng bạn dự Lễ Tưởng Niệm năm nay thì sao? |
2 Φέτος έχουμε ιδιαίτερους λόγους να χαιρόμαστε με το διεθνή χαρακτήρα που θα προσθέσουν χιλιάδες εκπρόσωποι από χώρες όλης της γης οι οποίοι θα παρακολουθήσουν κάποιες από τις μεγαλύτερες συνελεύσεις. 2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn. |
▪ Οι εκκλησίες θα πρέπει να κάνουν βολικές διευθετήσεις για την Ανάμνηση, η οποία φέτος θα γιορταστεί το Σάββατο 26 Μαρτίου, μετά τη δύση του ήλιου. ▪ Các hội thánh nên sắp đặt chu đáo cho Lễ Kỷ niệm, nhằm Thứ Bảy, ngày 26 tháng 3, sau khi mặt trời lặn. |
Θα την κόψει φέτος το Υπ. Άμυνας. Năm nay nó sẽ bị Bộ quốc phòng cho lên thớt. |
Φέτος είναι η εκατονταετηρίδα του «Αναζητώντας το Χαμένο Χρόνο» που είναι η πιο εξαντλητική μελέτη της σεξουαλικής ζήλιας και του απλού ανταγωνισμού, -το σήμα κατατεθέν μου- που θα μπορούσαμε να έχουμε. Năm nay là kỉ niệm trăm năm kiệt tác: "Đi tìm thời gian đã mất", đây là nghiên cứu thấu đáo nhất về ghen tuông tình ái hay chỉ là cạnh tranh thông thường, mà ta thường mong có. |
Το πρώτο είναι πολύ απλό: οι μπάρες εμπειρίας μετράνε την πρόοδο, κάτι το οποίο αναλύθηκε με έξοχο τρόπο νωρίτερα φέτος από ανθρώπους όπως ο Jesse Schell. Điều đầu tiên rất là đơn giản: các thanh chỉ số kinh nghiệm đo đạc quá trình phát triển -- thứ mà đã được nhắc đến một cách xuất sắc bởi những người như Jesse Schell vào đầu năm nay. |
Είχε τυλιγμένες φέτες γαλοπούλας, τυλιγμένες φέτες ζαμπόν, τυλιγμένες φέτες ροστ μπηφ και κύβους τυριού. Có thịt gà tây nguội cuộn thịt nguội, bò quay và những thỏi phô mai nhỏ. |
Μια φέτα ψωμί μπορεί να ικανοποιήσει την πείνα σας... και η ελπίδα που διατηρείτε μπορεί να φέρει το ψωμί... που θα σας κρατήσει στη ζωή. Một miếng bánh mì có thể thỏa mãn cơn đói của bạn, và hy vọng sẽ mang lại cho bạn bánh mì để giữ cho bạn sống sót. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φέτα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.