分散 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 分散 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 分散 trong Tiếng Trung.

Từ 分散 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phân tán, phân phối, rải, rải rác, phân phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 分散

phân tán

(scattered)

phân phối

(distribute)

rải

(distribute)

rải rác

(scattered)

phân phát

(distribute)

Xem thêm ví dụ

我们的注意力一直受到分散 我们既看着这些屏幕 我们也看着身边的世界
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
罗马书12:2;哥林多后书6:3)过度随便或紧身的衣服都会分散别人对我们信息的注意。
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
“时候......已经到了,你们会被分散,各自回家,留下我一个人。
“Giờ... đến rồi, mỗi người trong anh em sẽ bị phân tán, ai về nhà nấy và bỏ tôi lại một mình.
所有这些跟我们训练目标相反的,分散狗注意力的事情 都成为了对狗训练中的奖励。
Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện.
是我们传统的地图, 标注着分散的200个国家, 挂在大部分的墙上, 还是这一幅, 描绘着50个特大城市群的地图?
Bản đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà, hay bản đồ của 50 cụm siêu đô thị này?
我们要建造一座城和一座塔,塔顶通天,为要传扬我们的名,免得我们分散在全地上。’”
chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”.
各项保护措施设置之前分散在多个 Ad Manager 页面中,因此很难查找、管理和了解有资格使用的功能,而广告体验控件将这些分散的保护措施设置集中到了一起。
Tùy chọn Kiểm soát trải nghiệm quảng cáo hợp nhất các tùy chọn cài đặt bảo vệ mà trước đây nằm rải rác trên các trang Ad Manager khác nhau, gây khó khăn trong việc tìm, quản lý và nắm rõ tùy chọn nào đủ điều kiện.
17因为你们视a灵与身体长期b分开为一种束缚,所以我要告诉你们,那救赎的日子和c分散的以色列人的d复兴将如何来临。
17 Vì các ngươi đã coi việc alinh hồn blìa khỏi thể xác lâu dài như là một hình thức nô lệ, nên ta sẽ cho các ngươi biết ngày cứu chuộc sẽ đến như thế nào, và cả csự phục hồi của những người Y Sơ Ra Ên bị dphân tán nữa.
洛泰尔余下的统治时期被一系列国内问题缠身,这些问题分散了他对国外事务的注意力。
Phần còn lại của triều đại Lothair bị chi phối bởi những rắc rối nội bộ mà ông thường xao lãng những công việc quan trọng bên ngoài.
絕對 不能 分散 兵力
Tuyệt đối không thể phân tán binh lực.
17是的,你们必多方受a击打、四处遭驱赶和分散,就像野羊群被凶残的野兽驱赶一样。
17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi.
路加福音22:33,34,54-62)事实上,正如圣经所预言,牧人被击杀之后,羊便分散了。(
Dù Phi-e-rơ quá tự tin mà quả quyết là sẽ không bao giờ chối Giê-su, ít lâu sau ông đã chối ngài ba lần (Lu-ca 22:33, 34, 54-62).
不是连续玩十个小时而是分散地玩, 比如说在两周内的几天里 每天花上40分钟。
Họ chơi từng đợt, vậy nên mỗi ván khoảng 40 phút trong vài ngày kéo dài đến khoảng 2 tuần lễ.
7这意思是说,时候会到,整个以色列家族分散和混乱之后,主神会从a外邦人中兴起一个强大的民族,是的,就在这地面上;我们的后裔必被他们b分散
7 Và điều đó có nghĩa là tới lúc đó sau khi tất cả gia tộc Y Sơ Ra Ên bị phân tán và bị lẫn lộn, thì Đức Chúa Trời sẽ dựng lên một quốc gia hùng mạnh giữa aDân Ngoại, phải, ngay trên xứ này; và dòng dõi chúng ta sẽ bị họ bphân tán.
死去已久的人所拥有的实际原子在他死后已分散到地球四周,而且接着往往会给动植物所吸收——不错,甚至为人类所吸收,而这些人后来又死了。
Những nguyên tử kết thành cơ thể của những người đã chết từ lâu đã tan rã khắp nơi và một phần lớn tái nhập vào trong các thảo mộc và động vật—và thật vậy, ngay cả vào trong cơ thể của những người khác, rồi đến phiên họ cũng chết đi nữa.
1再者,以色列家族啊,凡因我人民牧者的邪恶,而被折下来并逐出的,是的,以色列家族啊,凡被折下来并分散至各地的我的人民,当听我言。
1 Và lại nữa: Hãy nghe đây, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên, tất cả các ngươi đều là những kẻ bị tách lìa và bị xua đuổi vì sự độc ác của các kẻ chăn giữ dân ta; phải, tất cả các ngươi là những kẻ đã bị tách lìa và bị phân tán khắp phương xa, các ngươi là dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên. Hỡi acác hải đảo, hãy nghe ta!
所有这些市民,联合在一起, 形成一个网络, 虽地域分散,力量却集中, 让我们可以绕开 垄断权力的控制。
Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát.
134制定那教仪的目的,是为了使那些要被指定管理分散在外地的不同的a支联会常驻会长或仆人够资格;
134 Giáo lễ này được lập ra trong mục đích đào tạo những người sẽ được chỉ định giữ các chức chủ tịch địa phương hay tôi tớ trông nom acác giáo khu rải rác ở bên ngoài;
27你们蒙福后,父就要履行他与亚伯拉罕立的圣约,那圣约说:地上万族都必a因你的后裔蒙福—就是透过我而倾圣灵于外邦人身上;这项赐予b外邦人的祝福,将使他们比所有的人都有力量分散我的人民以色列家族。
27 Và sau khi các ngươi được ban phước thì đó là lúc Đức Chúa Cha đã làm tròn giao ước mà Ngài đã lập với Áp Ra Ham như vầy: aNhờ dòng dõi của ngươi, mà tất cả các dân trên thế gian này đều được phước—nhờ ta trút Đức Thánh Linh xuống Dân Ngoại, và phước lành này sẽ làm cho bDân Ngoại mạnh hơn tất cả dân khác, khiến họ phân tán dân ta, hỡi gia tộc Y Sơ Ra Ên.
7 追求享乐:为了分散我们对王国的注意,撒但所用的最成功方法之一是诱使我们追求享乐。
7 Theo đuổi thú vui: Một trong những điều làm phân tâm nhiều nhất mà Ma-quỉ dùng để người ta không chú ý đến cuộc tranh chấp về Nước Trời là việc theo đuổi thú vui.
24而且我已将有关耶路撒冷的这件事告诉你们;那日来到的时候,遗民要被a分散到各国去;
24 Và điều này ta đã nói có liên quan tới Giê Ru Sa Lem; và khi ngày ấy đến, số người còn sót lại sẽ bị aphân tán đi khắp các quốc gia;
15除非神赐予力量,否则任何人都没有力量公布这纪录,因为神希望做这事的人,能将a眼睛专注于他的荣耀或主分散已久的古代约民的福祉上。
15 Vì không ai đem được nó ra ánh sáng ngoại trừ người được Thượng Đế cho phép; và Thượng Đế muốn rằng điều đó phải được làm với acon mắt duy nhất cho sự vinh quang của Ngài, hay cho sự an lạc của dân giao ước xưa của Chúa đã bị phân tán lâu đời.
最大的热储层,海洋,也曾是被测量得最不精确的, 直到3000多个Argo浮标 被分散到海洋各地。
Đại dương, nguồn cung cấp lớn nhất, lại được tính toán thiếu chính xác nhất, hơn 3000 phao Argo được phân tán trên khắp các đại dương.
分散 我 的 注意力 , 說 說 你 女兒
Nói tôi về con gái của anh.
长老要是在演讲里过度运用戏剧性的喻例,或加插太多趣闻,就会分散听众对上帝话语的注意,反而使听众注意讲者本身的才干。
Các minh họa dí dỏm hoặc chuyện khôi hài, đặc biệt nếu dùng quá đáng có thể khiến cử tọa bớt chú ý đến Lời Đức Chúa Trời và chú ý nhiều hơn đến tài năng riêng của diễn giả.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 分散 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.