femeie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femeie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femeie trong Tiếng Rumani.
Từ femeie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đàn bà, phụ nữ, vợ, phụ nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femeie
đàn bànoun Urăsc să discut despre probleme femeieşti cu femei. Tôi ghét nói chuyện đàn bà với đàn bà. |
phụ nữnoun Este adevărat că bărbaţii au pielea mai grasă decât femeile? Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ? |
vợnoun Credeam că ai spus că asta e femeia lui Raul? Tôi tưởng anh nói đây là vợ của Raul? |
phụ nữnoun Este adevărat că bărbaţii au pielea mai grasă decât femeile? Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ? |
Xem thêm ví dụ
O femeie obține o mărturie despre rânduielile din templu. Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. |
Au fost şi oamenii aceştia, am dat doar câteva exemple, care sunt extraordinari, care cred în drepturile femeii din Arabia Saudită, şi încearcă; şi ei înfruntă ură pentru că îşi spun cu voce tare opiniile. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Cu semnătura ta, m-ai trimis să sap şanţuri, singura femeie într-un grup de bărbaţi”. Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
O femeie a lăsat un mesaj pe robot. Có một phụ nữ để lại tin nhắn trong máy. |
„Cinstea este un lucru pe care nu-l întâlneşti prea des“, a spus femeia de afaceri. Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”. |
Nu gândiţi că-s o femeie rea. Đừng nghĩ em là một người đàn bà hư. |
Discipolii lui Isus fuseseră crescuţi în acest climat; aşadar, când s-au întors, ei „s-au mirat că vorbea cu o femeie“ (Ioan 4:27). Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27). |
Mama ta era o femeie foarte frumoasă. Mẹ cậu là một tuyệt thế giai nhân. |
12 Dar cine să fie oare «sămînţa [sau descendenţa] femeii»? 12 Thế thì, ai là “dòng-dõi người nữ”? |
E un bărbat ce trebuie însurat cu o femeie ca mine Chàng là người cần một phụ nữ như tôi. |
Relatarea biblică spune: „Miriam şi Aaron au vorbit împotriva lui Moise, din cauza femeii etiopiene pe care o luase el de soţie . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
O femeie mai în vârstă a venit în fugă strigând: „Vă rog, lăsaţi-i în pace! Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên! |
O preşedintă inspirată a Societăţii de Alinare se sfătuieşte cu episcopul lor şi, rugându-se, numeşte învăţătoare vizitatoare pentru a-l ajuta să vegheze şi să aibă grijă de fiecare femeie din episcopie. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
Fiecare bărbat‚ fiecare femeie şi fiecare copil are un nume. Mỗi người đều có một tên riêng. |
Sau dacă o luați pe Eglantyne Jebb, femeia care a creat ”Save the Children” acum 90 de ani. Hay lấy ví dụ từ Eglantyne Jebb, người phụ nữ sáng lập tổ chức Save the Children 90 năm trước. |
În ce mod şi–a manifestat Dumnezeu iubirea prin crearea bărbatului şi a femeii, precum şi prin lucrurile cu care i–a prevăzut? Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ? |
Imi imaginez ca femeia care l-a avut... a iubit un barbat cu care nu putea sa fie. Tôi nghĩ rằng người phụ nữ trước sở hữu nó, đã yêu người đàn ông mà cô ấy không lấy được. |
Deci e pentru că sunt femeie! Tức là, nguyên nhân do tôi là đàn bà! |
Femeia moare din cauza traumelor craniene. Các phụ nữ chết do bị đánh vào đầu. |
„Căci poate o femeie să-şi uite pruncul care suge şi să nu aibă milă de fiul pântecelui său? “Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao? |
Prin urmare, Satan poartă război „cu cei rămaşi din sămânţa ei [sămânţa «femeii», partea cerească a organizaţiei lui Dumnezeu], cei care respectă poruncile lui Dumnezeu şi au lucrarea de depunere a mărturiei despre Isus“ (Revelaţia 12:9, 17). (Khải-huyền 7:9) Vì thế, Sa-tan tranh chiến “cùng con-cái khác của người [con cái của “người đàn-bà”, tổ chức của Đức Chúa Trời phần ở trên trời], là những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”. |
Am intrat în camera ei şi ea a fost sinceră şi mi-a explicat că fusese acasă la o prietenă şi văzuse în mod accidental imagini înfiorătoare şi tulburătoare la televizor între un bărbat şi o femeie dezbrăcaţi. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
16 Pentru un bărbat sau o femeie, pentru un băiat sau o fată, faptul de a se comporta sau de a se îmbrăca într-un mod care incită dorinţele sexuale nu-i va accentua adevăratele trăsături masculine sau feminine şi, cu siguranţă, nici nu-l va onora pe Dumnezeu. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
De exemplu, o femeie care îşi cheltuise toţi banii pe tratamente medicale a atins veşmântul lui Isus, sperând că se va vindeca. Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi. |
pentru că trebuie să știe și ei care e potențialul femeii, să știe cât potențial au ei, și cât de bine pot femeile să facă aceeași muncă pe care o fac și ei. Chúng tôi bắt đầu dạy cho đàn ông bởi họ nên biết Tiềm năng của phụ nữ Biết tiềm năng của chính họ Và biết những người phụ nữ cũng có thể làm những điều tương tự |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femeie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.