femeie de serviciu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femeie de serviciu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femeie de serviciu trong Tiếng Rumani.
Từ femeie de serviciu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái, người giúp việc, người tớ gái, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femeie de serviciu
hầu gái
|
đầy tớ gái
|
người giúp việc(housemaid) |
người tớ gái(chambermaid) |
nhiều
|
Xem thêm ví dụ
Numai atunci când femeia de serviciu era încă dispus să plece, nu se uita în sus furios. Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ. |
De ce eşti femeie de serviciu? Tại sao em lại làm nhân viên quét dọn? |
Femeia de serviciu a văzut dispozitivul în timp ce pleca din casă. Người hầu đó đã thấy cái máy lúc sắp rời khỏi nhà. |
Femeia de serviciu l-a mutat. Chị tạp vụ chuyển nó mà. |
Şi femeia de serviciu, ea curăţă praful. bà ta sẽ dọn chỗ bụi đó. |
Pentru moment femeia de serviciu a fost acolo. Để bây giờ người phụ nữ làm sạch đã có. |
Dacă nu, trimit femeia de serviciu. Nếu không thì tôi sẽ cho lao công vào. |
Nici eu nu sunt o femeie de serviciu obişnuită! Em cũng ko phải là nhân viên quét dọn bình thường |
Si eu ca sa ma apar, femeia de serviciu s-a dat la mine. Trong chuyện của anh bà lau dọn lao vào anh đấy chứ. |
Nu vreau să fiu femeie de serviciu toată viata. Tao sẽ không làm sạch thịt cừu cả phần đời còn lại của tao. |
Ce mi-ar prinde bine în acest moment nu este un gabor, ci o bună femeie de serviciu. Giờ thứ tôi cần không phải cảnh sát mà là một cô giúp việc giỏi. |
În perioada studenției la Conservatorul din Saint Petersburg, Netrebko a lucrat ca femeie de serviciu la Teatrul Mariinsky. Trong khi là một sinh viên tại nhạc viện Saint Petersburg, Netrebko làm thêm như một người trông cửa tại nhà hát Mariinsky của Saint Petersburg. |
Nici eu nu sunt o femeie de serviciu obişnuită! Em cũng ko phải là nhân viên quét dọn bình thường. |
Ştiu totul!Nu eşti femeie de serviciu! Tôi biết cả rồi, cô ko phải là nviên vệ sinh bình thường! |
Spune-i femeii de serviciu luni. Nói với bà lao công vào sáng thứ hai ấy. |
Acum e femeie de serviciu Còn bây giờ làm công nhân vệ sinh |
În ziua următoare, o femeie de serviciu de la secţia de poliţie i-a spus Nanei: „[Şeful] ţine tot timpul publicaţii de-ale voastre în birou. Ngày hôm sau, một nhân viên làm vệ sinh từ trạm cảnh sát bước ra nói với chị Nana: “[Cảnh sát trưởng] luôn luôn giữ sách báo của bà trong văn phòng ông. |
Dl SAMSA, care a observat că femeia de serviciu a vrut să pornească descrie totul în detaliu, în mod decisiv a împiedicat- o cu o mână întinsă. Ông Samsa, người đã nhận thấy rằng người phụ nữ làm sạch muốn bắt đầu mô tả tất cả mọi thứ cụ thể, quyết định ngăn chặn của mình với một bàn tay dang ra. |
" Dead? ", A spus doamna SAMSA şi se uită întrebător la femeia de serviciu, deşi ea ar putea verifica tot pe cont propriu şi chiar să înţeleagă, fără o verificare. " Dead? " Bà Samsa và nhìn dò hỏi người phụ nữ làm sạch, mặc dù cô có thể kiểm tra tất cả mọi thứ một mình và thậm chí còn hiểu mà không cần kiểm tra một. |
Cu toate acestea, o dată pe femeia de serviciu a lăsat uşa spre camera de zi uşor întredeschise, şi a rămas deschis chiar si atunci cand locatari a venit în seara şi luminile s- au pus pe. Tuy nhiên, một khi người phụ nữ làm sạch bên trái cánh cửa phòng khách hơi khép hờ, và nó vẫn mở ngay cả khi lodgers đến vào buổi tối và ánh sáng đưa vào. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femeie de serviciu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.