Feier trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Feier trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Feier trong Tiếng Đức.
Từ Feier trong Tiếng Đức có các nghĩa là tiệc, Bữa tiệc, ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Feier
tiệcnoun Ich wollte einfach nicht bei der Feier sein. Em chỉ không muốn ở bữa tiệc đó. |
Bữa tiệcnoun |
ngày lễnoun Den Turban zu tragen, den deine Mutter für die Feier ausgesucht hat. Anh hứa anh sẽ đội khăn do mẹ em chọn cho ngày lễ. |
Xem thêm ví dụ
Als er es zum letzten Mal feierte, umriß er die einzige von Gott für Christen angeordnete Feier: das Abendmahl des Herrn, die Feier zum Gedenken an den Tod Jesu. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
Sportler der Tschechoslowakei konnten auch bei den Olympischen Spielen zahlreiche Erfolge feiern. Các vận động viên Đông Đức đã giành chiến thắng tại nhiều môn thi Olympic. |
Einigen kommt es offensichtlich nicht so sehr auf den religiösen Aspekt des Weihnachtsfestes an als auf eine Gelegenheit zu feiern.“ Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”. |
Erst wenn Martin den Roman verkauft, werden wir feiern.« Nếu Martin bán được cuốn tiểu thuyết chúng ta sẽ ăn mừng. |
In der Stadt angekommen begeben sie sich zu dem Haus, wo sie das Passah feiern werden, und gehen hinauf ins Obergeschoss. Một lúc sau, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ đến thành Giê-ru-sa-lem và đi tới ngôi nhà mà họ sẽ ăn Lễ Vượt Qua. |
Meine Eltern geben eine Party, um meinen Abschluss zu feiern. Cha mẹ em sẽ tổ chức một bữa tiệc tốt nghiệp để mừng em lấy bằng Cử nhân Mỹ nghệ. |
Ich dachte, du wärst schon zur Feier aufgebrochen. Em tưởng anh đã đi dự Sangeetrồi. |
Nächste Woche ist die Feier zum 10jährigen Jubiläum unseres Top Spin Tennis Clubs! Tuần tới là kỉ niệm 10 năm câu lạc bộ tennis Top Spin của chúng ta! |
Die meisten Asiaten praktizieren zwar eindeutig nicht das Christentum, haben aber offenbar keine Bedenken, Weihnachten zu feiern. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Die Zahl derjenigen, die bei der Feier des Abendmahls des Herrn zeigen, daß sie sich in der Hürde der „anderen Schafe“ befinden, geht schon in die Millionen, und zahllose weitere befinden sich noch auf dem Weg in die Hürde. Vào các dịp lễ Kỷ-niệm Bữa Tiệc thánh của Chúa số người chứng tỏ thuộc thành-phần những người đang ở trong chuồng các chiên khác đã lên đến hàng triệu rồi, và hãy còn rất nhiều người khác nữa cũng đang tìm đường tiến vô chuồng. |
Eines Abends nach einer Zusammenkunft, in der gezeigt wurde, wie man einen Bekannten zur Feier zum Gedenken an den Tod Christi einladen kann, lief James schnell auf sein Zimmer. Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình. |
So möchten wir uns darauf einstimmen, am Abend des 9. April 2009 das Gedächtnismahl zu feiern. Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009. |
Der Artikel stellte heraus, dass die Feier nicht von Christus angeordnet wurde, und endete mit der klaren Aussage: „Die Welt, der Mensch in seiner Unvollkommenheit und der Teufel sind an einer Beibehaltung dieses Brauches interessiert. Das ist für alle, die dem Dienste Jehovas völlig geweiht sind, ein letztes und überzeugendes Argument gegen die Feier.“ Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”. |
Besondere Freude fand ich an den Opern Giuseppe Verdis.1 In dieser Woche feiern wir seinen 200. Geburtstag. Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông. |
Aber ich kann Ihnen sagen, das ist der Moment zum Feiern, indem wir uns vernetzen mit den Menschen auf der Straße und unsere Unterstützung für sie ausdrücken und diese Art von Gefühl zeigen, dem universellen Gefühl, die Schwachen und Unterdrückten zu unterstützen, um eine viel bessere Zukunft für uns alle zu schaffen. Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta. |
Feiern, dass wir deine Visage keine sechs Tage die Woche sehen müssen. Đỡ phải nhìn cái bản mặt xí trai của anh 6 ngày một tuần nữa. |
Ist vorgesehen, den Königreichssaal vor und nach der Feier zu putzen? Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không? |
Sie warnt allerdings vor „wilden Partys“ (Galater 5:19-21, Byington). In biblischen Zeiten gerieten Feiern nicht selten außer Kontrolle. (1 Phi-e-rơ 4:3; Ga-la-ti 5:19-21) Vào thời Kinh Thánh, những cuộc chơi bời thường dẫn đến những hành vi thiếu kiểm soát. |
Das Stück, das ich pfeife, heißt " Fête de la Belle. " ( Feier der Schönen ) Bản nhạt mà tôi sẽ huýt theo được gọi là " Fête de la Belle. " |
Wir haben eine ganze Nacht zusammen, um zu feiern. Chúng ta sẽ có cả đêm để vui vẻ. |
Wir feiern doch bald deinen Geburtstag. Chúng con sẽ tổ chức sinh nhật cho mẹ. |
Diese Frage taucht manchmal in den Wochen vor der Feier des Abendmahls des Herrn auf. Câu hỏi này có khi đặt ra vài tuần trước Lễ Tiệc-thánh mỗi năm. |
Wir wissen ja, dass auch Jesus eine solche Feier besuchte. Hãy nhớ là Chúa Giê-su đã dự một bữa tiệc cưới. |
Wie kann sie hier sein und gleichzeitig Partys feiern? Làm thế nào mà cô ta vừa ở đây lại vừa ra ngoài kia để dự những bữa tiệc. |
Und doch können wir das Sühnopfer und die Auferstehung Christi einfach nicht gänzlich verstehen, wir können den einzigartigen Zweck seiner Geburt und seines Todes nicht angemessen würdigen, wir können also weder Weihnachten noch Ostern wirklich feiern, wenn uns nicht klar ist, dass da wirklich ein Adam und eine Eva aus einem Eden gefallen sind – samt all den Folgen, die dieser Fall mit sich brachte. Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Feier trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.