非常口 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 非常口 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 非常口 trong Tiếng Nhật.
Từ 非常口 trong Tiếng Nhật có nghĩa là lối thoát hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 非常口
lối thoát hiểmnoun (〈道+[脱険]〉) |
Xem thêm ví dụ
20年という長年にわたり 建築家として設計し執筆してきた私ですが 5人からテーブルにつくように言われ 深刻な質問を尋ねられた記憶などありません ゾーニングや非常口について 安全問題、そしてカーペットは可燃性かどうか Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm. |
真っ暗な時,あるいは煙でよく見えない時にも非常口を見つける方法を考えてください。 Hãy xem xét làm cách nào bạn tìm được cửa thoát hiểm nếu ở trong bóng tối hoặc bị khói cản tầm nhìn của bạn. |
簡単な方法は,自分の座席から非常口まで席が何列あるかを数えておくことです。 Một cách đơn giản là đếm những hàng ghế từ bạn đến cửa thoát hiểm. |
体力的にも精神的にも非常口にたどり着くだけで精いっぱいだったと生存者たちは述べている」。 Những người sống sót cho biết rằng họ hầu như không còn đủ sức và tinh thần để cố tới được những cửa thoát hiểm”. |
少し時間を取って安全に関する指示を読んでください。 特に,非常口の開け方を知ってください。 あなたがいちばん早くそこに行くかもしれません。 Hãy dành một chút thời gian để nghiên cứu những chỉ dẫn an toàn, đặc biệt về cách mở các cửa thoát hiểm, vì bạn có thể là người đầu tiên đến cửa đó. |
「世界はどうしようもない錯乱状態に陥っている。 まるでオカルトの力が非常口を一つ残らず封鎖しようとしているかのようだ」。 ―ジャン・クロード・スレリー,ジャーナリスト。 “Tâm thần rối loạn ngự trị thế giới, như thể những thế lực huyền bí đang cố hết sức chặn mọi lối thoát an toàn”.—Jean-Claude Souléry, ký giả. |
最寄り の 非常口 へ 例え 起こ っ て も 大事 な の は ― Thực hiện theo cách của bạn đến chỗ thoát hiểm gần nhất. |
ヒトラーの生前の指示に従い、2人の死体は地上階に運ばれ、地下壕の非常口を経て、総統官邸裏の中庭に降ろされた後、燃やすためにガソリンを浴びせかけられた。 Theo các hướng dẫn bằng văn bản và hướng dẫn bằng lời nói của Hitler trước đó, hai thi thể được đưa lên cầu thang và mang qua lối thoát hiểm khẩn cấp đến phía sau khu vườn Thủ tướng Đế chế, ở đó xác của họ được đốt bằng xăng. |
バシリオスは,犯人が乱射し始めるとすぐに非常口から外に飛び出しました。「 Em Vassilios đã chạy ra lối thoát hiểm ngay khi nghe tiếng súng nổ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 非常口 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.