飛鏢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 飛鏢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 飛鏢 trong Tiếng Trung.
Từ 飛鏢 trong Tiếng Trung có nghĩa là Darts. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 飛鏢
Dartsnoun |
Xem thêm ví dụ
蓋茨到 達 起飛 甲板 Gates đang ở trên boong tàu. |
牠们被捕捉 身上的肉数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就扑杀成千上百的旅鸽 Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
這段時期圖波列夫最為人矚目的就是重型轟炸機,圖波列夫的設計領導了當時及期後多年來大型軍用和民用飛機的開發。 Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự. |
科學家判定飛馬座IK A在不久的將來還不會發展成為紅巨星。 Người ta cho rằng ngôi sao lớn, IK Pegasi A, có thể chưa tiến hóa thành sao khổng lồ đỏ trong tương lai gần. |
我想 他們 準備 好 飛行 了 Chắc họ đã sẵn sàng để bay rồi đó. |
你 什麼 時候 跟 我 一起 飛行 啊 ? Khi nào cô sẽ bay với tôi? |
我能 像 鋼鐵俠 一樣 飛 tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
他 逮住 金色 飛賊 了 Cậu ấy đã bắt được trái Snitch. |
你 能 不能 到 飛機 前面 去 你 能 做到 嗎 Cháu có thể làm thế không? |
如果要飞起来,像人造航空器一样 你需要能够产生足够的空气动力的翅膀 你需要一个能够产生足够马力的引擎来支持航行 而且你需要一个控制器 在人类第一个飞行器里,控制器是基本上是 坐在座舱里的Orville和Wilbur的大脑 Để bay, giống như máy bay con người tạo ra bạn cần có cánh có thể tạo ra đủ khí động lực bạn cần một bộ máy tạo đủ năng lượng để bay và bạn cần một bộ điều khiển trong chiếc máy bay đầu tiên của con người, bộ điều khiển đơn giản là bộ não của Orville và Wilbur ngồi trong buồng lái |
他 得 看 醫生 , 然後飛 回美國 Cậu ta cần gặp bác sĩ. |
他們 可能 在 那個 掩體裡 或者 飛機 上... Chắc họ đang ở trên một con tàu hoặc một chiếc máy bay... |
你 喜歡 飛行 嗎? Anh có thích bay không? |
我感觉这有点像一个天气播报员 然后鸟儿都飞过来了 它们的脚被小帆布鞋包裹着 Và vì thế những chú chim bay tới đây với đôi chân được bọc trong những đôi giày vải nhỏ. |
那時 和 朋友 坐在 像現 在 這樣 的 飛機 上 Tôi cũng trên máy bay như thế này, cùng với những người bạn. |
我 不能 呼吸 了 我 的 脾臟 好像 飛出 來 了 Tôi không thở được. |
諷刺的是,雖有最大極速性能,C6N1卻是二戰結束前最後一架被擊落的飛機。 Mặc dù có tốc độ và tính năng bay cao, chiếc C6N1 lại là chiếc máy bay cuối cùng bị bắn rơi trong Thế Chiến II. |
让我们非常惊奇的是 即便我们在森林上面飞得很高 但在后续分析中 我们可以走进森林,体验那些树梢 每一片叶子、每一根树枝 就像这个森林里的其它生物一样 体验这些与之共存的树木 Và tuyệt vời là, mặc dù chúng tôi bay rất cao phía trên cánh rừng, lát nữa trong bản phân tích, chúng tôi có thể đi sâu vào và thật sự trải nghiệm những ngọn cây, rõ rừng từng chiếc lá, chiếc cành, cũng như các sinh vật khác sống trong khu rừng này trải nghiệm nó cùng với những cái cây. |
不是 所有人 都 會 飛 Không phải ai cũng bay được. |
不 可能 她 正 飛往 澳大利 亞呢 Cô ấy đang tới Australia rồi cơ mà! |
和其他两千六百五十万的美国人一样, 我生活在食物的荒漠, 洛杉矶南区, 是得来速(快餐商业模式,顾客不用下车即可获得服务)和飞车的家园。 Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy. |
现在 才 到达 地球 气球 将 飞到 外太空 的 边缘 收集 关于 宇宙 形成 的 证据 Quả bóng sẽ di chuyển tới viền gần với không gian bên ngoài để tập hợp các bằng chứng về sự hình thành vũ trụ. |
麦克斯 , 你 不能 把 一 屋子 放射性物质 都 给 炸飞 啊 ! Max, anh không thể cho nổ tung một toà nhà chứa đầy nguyên liệu phóng xạ. |
1953年5月25日,YF-100A首飛,較原訂時程提早7個月。 Chiếc nguyên mẫu YF-100A thực hiện chuyến bay đầu tiên ngày 25 tháng 5 năm 1953, sớm bảy tháng trước kỳ hạn. |
ANT-1 - 蘇聯首部飛機亦是A.N.T組織的首部飛機。 ANT-1 - Máy bay đầu tiên của A.N.T. và là máy bay đầu tiên do Liên Xô chế tạo. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 飛鏢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.