fatto a mano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatto a mano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatto a mano trong Tiếng Ý.
Từ fatto a mano trong Tiếng Ý có các nghĩa là thủ công, làm bằng tay, thủ công nghiệp, thô sơ, 手工. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatto a mano
thủ công(handmade) |
làm bằng tay(hand-made) |
thủ công nghiệp
|
thô sơ
|
手工(handmade) |
Xem thêm ví dụ
L'abito è fatto a mano, senza etichette. Quần áo được đặt làm, không nhãn hiệu. |
È il loro modo di spiegare; il loro racconto di famiglia fatto a mano. Đó là cách họ giải thích; cách họ tự tạo ra những câu chuyện về gia đình. |
Le osservazioni erano semplici: solo 24 galassie e un disegno fatto a mano. Và việc quan sát rất đơn giản: chỉ có 24 ngân hà và một bức tranh vẽ tay. |
Credo che per undici edifici abbiano usato la dinamite, il resto è stato fatto a mano. Tôi nghĩ họ dùng thuốc nổ cho 11 tòa nhà, phần còn được dỡ bỏ. |
Io non sono caldo e peloso, mentre tu sei praticamente un orsetto di peluche fatto a mano. Tôi không ấm áp, gẫn gũi, còn cô cơ bản là bé gấu bông được làm bởi Bà ngoại. |
E questo e ́ piu ́ o meno un pane integrale fatto a mano in una panetteria fatto a mano in una panetteria Và cái này thì, một ổ bánh mì bột, làm tay ở một tiệm bánh nhỏ. |
Come fui felice un giorno di ricevere inaspettatamente un pacco postale che conteneva un maglione fatto a mano e un bel paio di guanti! Một ngày kia, tôi thật cảm động làm sao khi nhận được một bưu kiện hoàn toàn bất ngờ, trong đó có một áo len đan bằng tay cùng với đôi găng tay ấm! |
Estrassero un piccolo portamonete fatto a mano da un cartone di succo di frutta, con del denaro dentro a una tasca con la cerniera. Họ lấy ra một cái túi nhỏ đựng tiền xu tự làm lấy thật tài tình bằng cái hộp đựng nước trái cây và có một số tiền trong cái túi có khóa kéo. |
E un uomo sposato da poco pensa che la cosa più bella che abbia mai ricevuto sia stato un biglietto fatto a mano da sua moglie in occasione del loro primo anniversario. Một người chồng mới kết hôn cảm thấy tấm thiệp vợ tự tay làm tặng nhân dịp kỷ niệm một năm ngày cưới là món quà ý nghĩa nhất mà anh từng nhận được. |
Si può affettare una roccia come un pezzo di pane, intagliare ogni pezzo in modo che si incastri, lasciarci sopra la crosta, e quello che facciamo è quasi tutto fatto a mano. Hãy cắt một tảng đá như cắt bánh mì hãy gọt bằng tay để ráp chúng lại, đục bỏ đi những lớp sần, và cái mà chúng tôi đang làm, gần như tất cả đều bằng tay. |
Come hai fatto a tenerli in mano tutti e tre? Làm sao cô cầm được cả ba? |
Come ha fatto a sfuggirci di mano la situazione? Sao mọi việc lại xảy ra nhanh vậy? |
In vita sua ha sempre scaldato l'acqua sul fuoco, e ha fatto il bucato a mano per sette figli. Trong suốt cuộc đời bà đã phải đun nước bằng bếp củi, và giặt bằng tay cho bảy đứa con. |
Ha fatto ricrescere la mano a John Barnett? Ông cho John Barnett mọc bàn tay mới được ư? |
Usiamo l'analisi di immagini tridimensionale, ma di fatto abbiamo creato questi biomateriali a mano. Chúng tôi dùng phương pháp tạo hình ảnh 3 chiều nhưng chúng tôi vẫn làm nên những vật liệu sinh học này thủ công. |
Di solito si usa un computer per testare tutte le combinazioni, ma ho fatto prima a farlo a mano fino a trovare quella giusta. Thông thường anh sẽ dùng máy tính để chạy tất cả các tổ hợp đó, nhưng làm bằng tay nhanh hơn, khi em tìm đúng lá thư. |
Un'altra questione che le persone sollevano è relativa al fatto che i processi di calcolo a mano insegnino a capire. À, còn một vấn đề khác nảy sinh là theo cách nào đó các quy trình tính tay sẽ làm cho học sinh hiểu vấn đề. |
Coniglio appena sotto la finestra, lei improvvisamente sparse la mano e fatto una strappare a Rabbit chỉ dưới cửa sổ, cô đột nhiên trải ra tay, và một snatch không khí. |
Il nuovo potere non è in mano a pochi, è fatto da molti. Sức mạnh mới được tạo nên bởi số đông. |
E quando sono arrivato a quel punto, mi sono fatto prendere la mano. Khi tôi đến thời điểm đó, tôi nắm lấy cơ hội. |
Preferisce morire per mano di un uomo vero che fatto a pezzi da quelle cose la fuori. Anh ấy thà chết trong tay một con người thật sự còn hơn là chết bởi " thứ ôn thần hột vịt lộn ngày kia. " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatto a mano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fatto a mano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.