φαρμακευτική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φαρμακευτική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φαρμακευτική trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φαρμακευτική trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Dược học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φαρμακευτική
Dược họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Και αν θέλετε να διαβάσετε την πλήρη αλληλογραφία, τις δικαιολογίες και τις εξηγήσεις που δώθηκαν από τη φαρμακευτική εταιρεία, μπορείτε να τα δείτε δημοσιευμένα στην έκδοση αυτής της εβδομάδας του περιοδικού PLOS Medicine. Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
Για τους ασθενείς με θετικό σκορ στις ΔΕΠΗ έχουμε μια διεπιστημονική ομάδα που στοχεύει να μειώσει τη δυσμένεια και να θεραπεύσει τα συμπτώματα μέσω ορθών πρακτικών όπως κατ' οίκον επισκέψεις, θεραπευτικό συντονισμό, ψυχοθεραπείες, διατροφή, ολιστικές παρεμβάσεις αλλά και φαρμακευτική αγωγή κατά περίπτωση. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Όταν έσκασε το λάθος μου, έκανες τα πάντα για να μην επικοινωνήσω με τη φαρμακευτική εταιρία. Khi sai lầm của tôi bị phát hiện thì anh làm mọi chuyện để ngăn tôi không liên lạc với công ty thuốc. |
Όταν άρχισα τις σπουδές μου ήμουν πειραματόζωο για μια φαρμακευτική εταιρία. Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm. |
Οπότε δεν είναι περίεργο πως στο σύνολό τους, οι δοκιμές που χρηματοδοτεί η φαρμακευτική βιομηχανία είναι τέσσερις φορές πιθανότερο να δώσουν θετικό αποτέλεσμα από τις ανεξάρτητες. Và không phải ngạc nhiên khi nhìn chung, những thử nghiệm được hỗ trợ công nghệ có thể cho kết quả tích cực cao gấp 4 lần so với những thử nghiệm tự bỏ tiền ra. |
Όχι μέχρι να με βγάλεις από τη φαρμακευτική αγωγή. khô... không thể đến khi ông lấy thuốc ra khỏi tôi. |
Αντίθετα με μια φαρμακευτική εταιρεία, δεν έχουμε γραμμή παραγωγής μέσα στην οποία να βάλουμε αυτά τα μόρια. Không giống như một công ty dược phẩm, chúng tôi không có nguồn hàng để có thể đặt cọc những phân tử này vào. |
Στεροειδή, με αντιφλεγμονώδη δράση κατά τη διάρκεια της θεραπείας και φαρμακευτική αγωγή κατά των κρίσεων ενδέχεται επίσης να χρειαστούν. Dùng steroid để chống viêm trong khi điều trị, và thuốc chống động kinh cũng có thể được yêu cầu. |
Αλλά δεν γνωρίζουν αν τα μπαχαρικά χρησιμοποιούνταν για φαγητό, φαρμακευτική αγωγή ή απλά για διακόσμηση. Nhưng vẫn không biết được rằng liệu những gia vị này được dùng để ăn, làm thuốc hay chỉ để trang trí. |
Πληροφορική νέφους αυτό που οι φίλοι μου στην Autodesk ονομάζουν " άπειρη πληροφορική " · αισθητήρες και δίκτυα, ρομποτική, 3D εκτύπωση, η οποία είναι η δυνατότητα να δημοκρατικοποιήσει και να διανείμει την προσωποποιημένη παραγωγή σε όλον τον κόσμο · συνθετική βιολογία, καύσιμα, εμβόλια και φαγητό, ψηφιακή φαρμακευτική, νανοϋλικά και Τεχνητή Νοημοσύνη. Điện toán đám mây, đó là thứ mà những người bạn của tôi ở Autodesk gọi là điện toán vô hạn; cảm biến và mạng; rô bốt; công nghệ in 3D, là khả năng để dân chủ hóa và phân bố sản phẩm đã được cá nhân hóa trên khắp hành tinh; sinh học tổng hợp; nhiên liệu, vắc xin và thực phẩm; dược phẩm số; vật liệu nano; và trí tuệ nhân tạo. |
Η επιστήμη του Krypton έχει εφαρμογές στην φαρμακευτική την φυσική, την μηχανολογία. Anh sẽ thấy khoa học của người Krypton có ứng dụng hữu ích thế nào với Trái Đất trong y học kĩ thuật, vật lý |
Ασχολούμαι με φαρμακευτικές. Tôi làm ở ngành dược phẩm. |
Οι φαρμακευτικές εταιρείες αποκομίζουν ανήκουστα κέρδη όταν πείθουν τις γυναίκες πως πρέπει να λαμβάνουν φάρμακα για όλη τη διάρκεια της ζωής τους. Các công ty dược phẩm thu về lợi nhuận vô kể khi phụ nữ bị thuyết phục rằng họ phải uống thuốc như trong đơn trong cả đời. |
Η LBK είναι πρώτης κατηγορίας φαρμακευτική εταιρεία. Không chỉ đơn giản là gây đột biến virus đậu mùa |
Μετά ο μεγαλύτερος αδελφός σκαρφάλωσε στον πάγκο της κουζίνας, άνοιξε ένα ντουλάπι και βρήκε ένα αχρησιμοποίητο σωληνάριο με φαρμακευτική αλοιφή. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Μεγάλο απόθεμα στη Φαρμακευτική Βιαντόξικ. Cổ đông lớn của Dược phẩm Viadoxic. |
Είμαι ιατρός λοιμώδων νοσημάτων, και το πρώτο καιρό του HIV, προτού να υπάρχει φαρμακευτική αγωγή, εζησα τόσες πολλές σκηνές σαν αυτή. Tôi là một bác sĩ bệnh truyền nhiễm, và trong buổi sơ khai của HIV, trước khi ta có thuốc điều trị, tôi đã chịu trách nghiệm với bao nhiêu cảnh như thế này. |
Η θεραπεία περιλαμβάνει τρία βασικά σημεία: αποφυγή ενεργοποίησης, έλεγχο οξέων συμπτωμάτων και φαρμακευτική πρόληψη. Phương pháp điều trị truyền thống tập trung vào 3 điểm: tránh yếu tố kích hoạt, điều trị triệu chứng và các loại thuốc dự phòng. |
Όταν διευθυντές μίας τοπικής φαρμακευτικής εταιρείας έμαθαν γι’ αυτήν την επιχείρηση, τους κίνησε το ενδιαφέρον η ιστορία της άνεργης χημικού φαρμακευτικής. Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp. |
Θεός φυλάξοι για τη χρήση του ίδιου πρότυπου το οποίο βάζουμε να ακολουθούν τα δημητριακά και να το φέρουμε στις φαρμακευτικές εταιρίες. Chúng ta nên sử dụng tiêu chuẩn đó mà nhờ đó mà Cap'n Crunch sống được mang đến cho các công ty thuốc. |
Το 1919 συστάθηκε το τμήμα Χημείας και τρία χρόνια αργότερα, το 1922, η Σχολή Φαρμακευτικής μετέπεσε σε αυτόνομο τμήμα. Năm 1919, một bộ phận của hóa học đã được bổ sung, và vào năm 1922, Trường Dược được đổi tên thành một cục. |
Ας ελπίσουμε ότι με αυτό και τα έσοδα από τη φαρμακευτική τελικά θα... Hy vọng với việc này và số tiền của vụ nguyên cứu, chúng ta cuối cùng có thể ổn... |
Μπορούμε να κάνουμε φαρμακευτική καρδιομετατροπή. Chúng ta có thể dùng thuốc khử rung. |
Αυτό είναι ένας "τρίτος πνεύμονας" μια φαρμακευτική συσκευή για μακροχρόνια θεραπεία άσθματος. Đây là "lá phổi thứ ba," Một thiết bị dược phẩm để điều trị hen suyễn mãn tính. |
Σας βοήθησε με μια λεπτή διαπραγμάτευση που είχατε με μια φαρμακευτική. Anh ta đã giúp cô đàm phán với một một công ty dược phẩm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φαρμακευτική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.