fare un giro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fare un giro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare un giro trong Tiếng Ý.
Từ fare un giro trong Tiếng Ý có nghĩa là vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fare un giro
vòng
|
Xem thêm ví dụ
Vuoi farle fare un giro sull'" Anna G ", nella baia? Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả? |
Posso fare un giro? Tôi dắt hai người đi một vòng nhé? |
Bene, allora che ne dice di portare questa bestia a fare un giro? Nếu thích, chúng ta lập tức chạy một vòng nhé? |
Vado a fare un giro. Anh ra ngoài hóng mát. |
Le interessa fare un giro per la nostra struttura? Ông có muốn đi một vòng xem cơ sở của tôi không? |
Credo andro'a fare un giro. Tôi nghĩ mình sẽ đi dạo một chút. |
Vorrei che lo portassi a fare un giro non appena abbiamo finito. Tôi muốn anh đưa ảnh đi tham quan ngay khi chúng ta nói chuyện xong. |
Deve aver pensato che ora eravate grandi e potevate fare un giro in barca. Chắc ông ta nghĩ các con là lớn rồi và có thể tự chèo. |
Lui e'andato a letto, e io invece... sono andata a fare un giro dell'isolato. Và anh ấy lên giường ngủ còn tôi đi dạo một vòng quanh khu phố. |
Al contrario, decisi di fare un giro intorno all’isolato per respirare un po’ di aria fresca. Thay vì thế tôi quyết định đi quanh phố để dạo mát. |
Possiamo sbarazzarci del ragazzo e andare a fare un giro da qualche parte. Chúng ta có thể thổi kèn garmooshky và tung tăng với nhau một chút. |
Vuoi andare a fare un giro? Muốn đi một vòng không? |
Portiamo Cleto a fare un giro. Đưa Archie ra ngoài nào. |
Bisogna solo fare un giro per ritrovarla. Bạn sẽ chỉ cần phải đi quanh chướng ngại để thấy nó là sự giác ngộ. |
Io e te domani andiamo a fare un giro in citta'. Ngày mai, bạn và tôi, chúng ta đi thăm thành phố. |
Portare il tappeto magico a fare un giro. Giống như dùng tấm thảm thần để đi lại. |
Dovevo fare un giro di centottanta gradi a occhi chiusi. Tôi phải quay người ước chừng đúng 180 độ trong khi bị bịt mắt. |
Ti va di venire a fare un giro? Anh muốn đi tham quan không? |
Ci puoi fare un giro di prova. Thử lái xem nào. |
Non sono solo venuto a fare un giro. Tôi còn làm việc tốt hơn đi lại một chút. |
Vado a fare un giro! Tôi đi dạo đây. |
Un giorno il loro porridge scottava e uscirono a fare un giro. Một hôm khi bát cháo quá nóng, chúng bỏ đi dạo. |
Ok, vado a fare un giro di perlustrazione. Tôi sẽ đi kiểm tra và chắc chắn là mọi thứ đều kín |
Fammi fare un giro in barca! Cho tôi lên xuồng với. |
Vuoi venire a fare un giro? Muốn đi chơi chút không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare un giro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fare un giro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.